Stt
|
Họ tên liệt sĩ
|
Nguyên quán
|
|
|
NTLS
|
Căn cứ điều chỉnh
|
|
|
Xã
|
Huyện
|
Tỉnh
|
|
|
47
|
Đặng Thị Sinh
|
Vũ Nghĩa
|
Vũ Thư
|
Thái Bình
|
NTLS xã Quảng Thanh, Quảng Trạch,
Quảng Bình
|
CV số 1238 ngày 15/10/2015
|
48
|
Nguyễn Xuân Dương
|
Trung An
|
Vũ Thư
|
Thái Bình
|
NTLS xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh
Quảng Ngãi
|
CV số 2182 ngày 19/10/2015
|
49
|
Đào Trọng Vấn
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
Thái Bình
|
NTLS xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh
Quảng Ngãi
|
CV số 2182 ngày 19/10/2015
|
50
|
Hoàng Văn Bá
|
Đông Huy
|
Đông Hưng
|
Thái Bình
|
NTLS huyện Hướng Hóa, Quảng Trị
|
CV số 489 ngày 13/11/2015
|
51
|
Trần Văn Nãi
|
An Lão
|
Bình Lục
|
Hà Nam
|
NTLS huyện Hướng Hóa, Quảng Trị
|
CV số 488 ngày 13/11/2015
|
52
|
Nguyễn Trọng Quế
|
Quảng Vọng
|
Quảng Xương
|
Thanh Hóa
|
NTLS huyện Hướng Hóa, Quảng Trị
|
CV số 488 ngày 13/11/2015
|
53
|
Nguyễn Trung An
|
NT Sông Cầu
|
Đồng Hỷ
|
Bắc Thái
|
NTLS huyện Hướng Hóa, Quảng Trị
|
CV số 488 ngày 13/11/2015
|
54
|
Vũ Xuân Khương
|
Xuân Vinh
|
Xuân Thủy
|
Nam Định
|
NTLS huyện Hướng Hóa, Quảng Trị
|
CV số 488 ngày 13/11/2015
|
55
|
Sằm Văn Hạnh
|
Nhân Lý
|
Chiêm Hóa
|
Tuyên Quang
|
NTLS huyện Hướng Hóa, Quảng Trị
|
CV số 488 ngày 13/11/2015
|
56
|
Trần Bá Tu
|
Đồn Xá
|
Bình Lục
|
Nam Hà
|
NTLS huyện Hướng Hóa, Quảng Trị
|
CV số 488 ngày 13/11/2015
|
57
|
Đặng Văn Vẽ
|
Độc Lập
|
Đại Từ
|
Thái Nguyên
|
NTLS huyện Hướng Hóa, Quảng Trị
|
CV số 488 ngày 13/11/2015
|
58
|
Nguyễn Hữu Đình
|
Bắc Sơn
|
Sầm Sơn
|
Thanh Hóa
|
NTLS huyện Hướng Hóa, Quảng Trị
|
CV số 488 ngày 13/11/2015
|