|
Khớp nối thông tin bia mộ
(21/04/2014 16:58:16 PM)
Như vậy sau 4 tháng 2 ngày thì Cục Người có công đã có công văn chính thức đồng ý điều chỉnh bổ sung thông tin trên bia mộ cho 23 liệt sĩ trong nhóm 25 liệt sĩ thuộc Trung đoàn 29
Ngày 21/04/2014, Cục Người có công đã có công văn số 550/NCC – TTLS đồng ý điều chỉnh, bổ sung thông tin cho nhóm 25 liệt sĩ thuộc Trung đoàn 29 hy sinh tại Lào.
Từ ngày 15/10/2013 cùng với Ban cố vấn các tình nguyện viên của MARIN đã nỗ lực liên hệ tìm kiếm thân nhân của 23 liệt sĩ và liên hệ với các Bộ chỉ huy quân sự, Sở Lao động nguyên quán của 23 liệt sĩ để đề nghị cấp lại Giấy báo tử, Trích lục quân nhân.
Ngày 18/12/2013, Trung tâm MARIN đã có công văn gửi Sở Lao động TB&XH tỉnh Quảng Trị đề nghị điều chỉnh thông tin cho liệt sĩ.
Như vậy sau 4 tháng 2 ngày thì Cục Người có công đã có công văn chính thức đồng ý điều chỉnh bổ sung thông tin trên bia mộ cho 23 liệt sĩ trong nhóm 25 liệt sĩ thuộc Trung đoàn 29.
Thông tin về 25 liệt sĩ như sau:
STT
|
Họ tên liệt sĩ
|
Năm sinh
|
|
NQ xã
|
NQ huyện
|
NQ tỉnh
|
Hy sinh
|
Đơn vị
|
Thân nhân
|
1
|
Hà Văn Thịnh
|
1946
|
Thuận Hoan
|
Đồng Hoá
|
Tuyên Hoá
|
Quảng Bình
|
1/11/1965
|
C3, d6, QK4
|
Hà Độ
|
2
|
Trần Văn Phục
|
1942
|
Kim Tấn
|
Kim Hoá
|
Tuyên Hoá
|
Quảng Bình
|
7/11/1965
|
C3, d6, QK4
|
Trần Văn Tập
|
3
|
Hoàng Văn Chúng
|
1940
|
Minh Tân
|
Quảng Văn
|
Quảng Trạch
|
Quảng Bình
|
16/11/1965
|
C3, d4, QK4
|
Hoàng Văn Dũng
|
4
|
Đinh Xuân Hội
|
1944
|
Bắc Sơn
|
Thanh Hoá
|
Tuyên Hoá
|
Quảng Bình
|
19/11/1965
|
C1, d4, QK4
|
Đinh Thị Đơn
|
5
|
Hoàng Thanh Đính
|
1944
|
Kim Thuỷ
|
Kim Hoá
|
Tuyên Hoá
|
Quảng Bình
|
19/11/1965
|
C1, d4, QK4
|
Hoàng Quỳnh
|
6
|
Ngô Xuân Quế
|
1944
|
|
Đồng Hoá
|
Tuyên Hoá
|
Quảng Bình
|
12/12/1965
|
C1, d4, QK4
|
Ngô Chất
|
7
|
Đinh Xuân Đoán
|
1939
|
Bắc Sơn
|
Thanh Hoá
|
Tuyên Hoá
|
Quảng Bình
|
17/12/1965
|
Trinh sát d6, QK4
|
Phan Thị Độ
|
8
|
Phạm Công Ca
|
1943
|
Đông Tiên,
Nam Phong
|
Thượng Lộc
|
Can Lộc
|
Hà Tĩnh
|
3/11/1965
|
C2, d6, QK4
|
Nguyễn Thị Thanh
|
9
|
Nguyễn Văn Châu
|
1947
|
Xuân Bình
|
Bình Lộc
|
Can Lộc
|
Hà Tĩnh
|
16/11/1965
|
C3, d4, QK4
|
Nguyễn Thị Nhỏ
|
10
|
Hồ Minh Hưng
|
1945
|
Cầu Tiến
|
Kỳ Hưng
|
Kỳ Anh
|
Hà Tĩnh
|
16/11/1965
|
C3, d4, QK4
|
Phạm Thị Thuyển
|
11
|
Nguyễn Huy Lân
|
1944
|
Thuận Trung
|
Thuận Lộc
|
Can Lộc
|
Hà Tĩnh
|
16/11/1965
|
C2, d6, QK4
|
Nguyễn Huy ái
|
12
|
Nguyễn Minh Dành
|
1940
|
Vịnh Bình
|
Vịnh Lộc
|
Can Lộc
|
Hà Tĩnh
|
27/11/1965
|
C2, d6, QK4
|
Nguyễn Thị Ba
|
13
|
Nguyễn Văn Định
|
1943
|
Tân Dân
|
Hương Phúc
|
Hương Khê
|
Hà Tĩnh
|
2/12/1965
|
C2, d6, QK4
|
Nguyễn Thị Minh
|
14
|
Văn Đình Nhã
|
1939
|
|
Sơn Châu
|
Hương Sơn
|
Hà Tĩnh
|
9/12/1965
|
C2, d6, QK4
|
Văn Đình Mãi
|
15
|
Nguyễn Tiến Thí
|
1943
|
|
Kỳ Tiến
|
Kỳ Anh
|
Hà Tĩnh
|
27/11/1965
|
Trinh sát d6, QK4
|
Nguyễn Dương
|
16
|
Hoàng Văn Hiến
|
1945
|
Yên Khang
|
Hưng Đông
|
Hưng Nguyên
|
Nghệ An
|
16/11/1965
|
C3, d4, QK4
|
Hoàng Văn Tiền
|
17
|
Nguyễn Dung
|
1943
|
|
Diễn Phong
|
Diễn Châu
|
Nghệ An
|
15/11/1965
|
Đội phẫu thuật, QK4
|
Hoàng Tiến
|
18
|
Đoàn Đình Đức
|
1944
|
Đình Thanh
|
Quảng Định
|
Quảng Xương
|
Thanh Hoá
|
27/12/1965
|
C1, d6, QK4
|
Lê Thị Chất
|
19
|
Bùi Khắc Khởi
|
1937
|
Hồ Nam
|
Tân Dân
|
Tĩnh Gia
|
Thanh Hoá
|
19/11/1965
|
D4, QK4
|
Bùi Khắc Tráng
|
20
|
Bùi Công Quyền
|
1943
|
|
Nhân Quyền
|
Bình Giang
|
Hải Dương
|
29/08/1965
|
C21, QK4
|
Bùi Công Quý
|
21
|
Trần Quốc Sử
|
1940
|
|
Tân Tiến
|
Hưng Nhân
|
Thái Bình
|
27/12/1965
|
C1, d6, QK4
|
Trần Văn Thiều
|
22
|
Lê Đôn Quý
|
1935
|
|
Nhà Số 29, Nhà máy Nước
|
|
Hoà Bình
|
16/11/1965
|
C3, d4, QK4
|
Nguyễn Thị Cảnh
|
23
|
Trần Tán Bình
|
1946
|
Mỹ Hạ
|
Gia Thuỷ
|
Gia Viễn
|
Ninh Bình
|
19/11/1965
|
C1, d4, QK4
|
Trần Văn Thống
|
24
|
Lê Văn Sửu
|
1937
|
|
Văn Xá
|
Kim Bảng
|
Nam Hà
|
16/02/1966
|
C2, d4, QK4
|
Lê Thị Tuý
|
25
|
Nguyễn Văn Chí
|
1932
|
Vùng 14
|
Mỹ Lộc
|
Phú Lộc
|
Thừa Thiên
|
17/12/1965
|
C3, d6, QK4
|
Ngô Thị Lãnh
|
Trung tâm MARIN
|
|