|
(13/04/2010 05:34:51 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội 04.62861446; 0987344474
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
21 |
Võ Bá Thuộc |
1939 |
|
Đông Mỹ |
Đông Quang |
Thái Bình |
E215 |
15/09/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
22 |
Vũ Quí Minh |
1940 |
|
Tân Dân |
Yên Lãng |
Hải Phòng |
E814,K18 |
8/09/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
23 |
Bùi Văn Thương |
1943 |
|
Trung Lập |
Củ Chi |
Gia Định |
Đội 19,E81 |
13/01/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
24 |
Nguyễn Thị Biền |
1942 |
|
Bình Hòa Bắc |
Đức Hòa |
Long An |
D9,E81 |
19/02/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
25 |
Hồ Thị Dung |
1951 |
|
Cấn Hữu |
Quốc Oai |
Hà Tây |
E2195 |
21/07/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
26 |
Cao Văn Kích |
1953 |
|
Gia Phú |
Gia Viễn |
Ninh Bình |
E205 |
5/03/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
27 |
Hà Văn Lệch |
1937 |
|
Gia Sơn |
Gia Viễn |
Ninh Bình |
C26,E370 |
20/06/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
28 |
Phạm Thị Soài |
1940 |
|
Bồng Khê |
Con Cuông |
Nghệ An |
D49,M9 |
16/08/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
29 |
Hà Ngọc Vân |
1940 |
|
Ngô Hưng |
Tân Lạc |
Hòa Bình |
K13,M5 |
15/06/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
30 |
Nguyễn Đình Gióng |
1948 |
|
Yên Đồng |
Ý Yên |
Nam Hà |
224 |
11/12/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
31 |
Nguyễn Đức Hương |
1931 |
|
Vĩnh Tân |
Tân Uyên |
Sông Bé |
|
5/02/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
32 |
Nguyễn Văn Nhân |
1930 |
|
Đài Phước |
Càng Long |
Trà Vinh |
E70 |
19/04/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
33 |
Lê Mạnh Tâm |
1944 |
|
Tân An |
Châu Thành |
Bình Dương |
C300,E814 |
5/05/1965 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
34 |
Trịnh Văn Tựa |
1945 |
|
Hòa Khánh |
Đức Hòa |
Long An |
H8,E70 |
2/07/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
35 |
Lê Văn Ty |
1947 |
|
Đông Hoàng |
Đông Quang |
Thái Bình |
D49,E19 |
3/03/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
36 |
Lê Hữu Xuân |
1946 |
|
Quỳnh Lưu |
Quỳnh Côi |
Thái Bình |
H89,E70 |
20/01/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
37 |
Trịnh Quang Lâm |
1950 |
|
Hiệp Thành |
Châu Thành |
Long An |
V2,E814 |
8/10/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
38 |
Lê Thanh Lựu |
1929 |
|
Long Niệm |
Sơn Tịnh |
Quảng Ngãi |
X20 |
6/01/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
39 |
Phạm Văn Quang |
1942 |
|
An Tịnh |
Tràng Bảng |
Tây Ninh |
Cánh 4, E220 |
16/04/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
40 |
Nguyễn Lương Yến |
1951 |
|
Đông Động |
Đông Hưng |
Thái Bình |
B11,E814 |
28/10/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|