(18/05/2011 06:08:06 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS Tp.Buôn Ma Thuột xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT đường dây nóng: 1900571242
Số
Cấp bậc
Đơn vị
Ngày hy sinh
TT
Họ và tên
năm sinh
Quê quán
Chức vụ
21
Lê Xuân Trường
1943
Hồng Thái, Phú Xuyên
Thiếu Úy
C3, E25, B3
15-2-75
22
Lê Minh Thắng
1955
Văn Nhân, Phú Xuyên
H1, A phó
CAVT Đắc Lăk
22-01-76
23
Nguyễn Trọng Thái
Cẩm Dương, Ph Xuyên
H2, A trưởng
C2, D1, E28, F10
6/3/1975
24
Nguyễn Hữu Đường
Yên Trung, Q/oai
H1, cs
D33, E40
14-02-69
25
Vương Đức Chính
1948
Cộng Hòa, Q/Oai
C19, E675
25-02-73
26
Trần Mạnh Thi
1949
Yên Sơn, Q/Oai
H2
C6,D8, E66, E10
23-3-75
27
Nguyễn Văn Thời
1949
Yên Sơn, Q/Oai
H2, A trưởng
C14, E66, E10
23-3-75
28
Nguyễn Huyền
1936
Phú Châu, Q/Oai
31-3-68
29
Nguyễn Hữu Dũng
1948
Tiên Sơn, Q/Oai
H1, cs
C1, D33, F10
14-12-69
30
Nguyễn Ngọc An
1948
Sài Sơn, Q/Oai
B1, CS
C5, D8, E66, F10
30-3-75
31
Nguyễn Huy Uyên
1939
Phú Châu, Q/Oai
31-01-68
32
Phạm Công Chiến
1954
Hồng Lâm, Ba Vì
E968
28-8-76
33
Đỗ Danh Bình
Phú Lương, Ba Vì
18-8-75
34
Phùng Văn Được
1940
Trung Hưng, Tùng Thiện
A1-cs
C2, E201
16-4-74
35
Kiều Văn Lạc
1937
Cổ Đông, Tùng Thiện
A1-cs
C2, D301, E300
16-4-67
36
Võ Duy Toàn
1946
Đại Kim, Thanh Oai ?
H3, A phó
C1, D394, B3
22-10-69
37
Trần Văn Vân
1948
Cao Dương, Thanh Oai
A1-cs
D34, E33, B3
18-9-68
38
Phạm Văn Bàng
Tam Dương, Thanh Oai
H2, A trưởng
C11, E28, F10
10/3/1975
39
Nguyễn Đức Bảy
1940
Tấc lạng, Chương Mỹ
13-3-75
40
Phạm Văn Bình
Đông Phương, Chương Mỹ
H2, A trưởng
C2, D394, E33
41
Phạm Văn Bình
1946
Đông Phương, Chương Mỹ
H3, B trưởng
D394, B3
9/6/1969
42
Nguyễn Bá Khoát
1939
Mai Đình, Ứng Hòa
A1-cs
C13, D18, B3
10/12/1972
43
Đỗ Xuân Cảnh
1950
Phú Cầu, Ứng Hòa
H1, A phó
C7, D2
21-01-69
Trung tâm MARIN