(18/05/2011 06:05:38 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS Tp.Buôn Ma Thuột xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT đường dây nóng: 1900571242
Số
Cấp bậc
Đơn vị
Ngày hy sinh
TT
Họ và tên
năm sinh
Quê quán
Chức vụ
1
LS Khâm
Mỹ Đức
Binh nhất
D394, E33, B3
16-8-70
2
Đỗ Khắc hạnh
1957
Tuy Lai, Mỹ Đức
Tham mưu 300
4/7/1975
3
Bùi văn Giáo
1948
Hùng Tiến, Mỹ Đức
B Trưởng
D394, E33, B3
28-4-70
4
Vũ Văn Khái
1953
Hồng Hà, Đan Phượng
Binh nhất
C13, D19, E986
28-7-75
5
Quách Văn Hảo
Trung Cầu, Đan Phượng
Thượng úy, Dphó
4/8/1975
6
Đặng Liều
1952
Tân Phổ Đan.Phượng
18-3-75
7
Nguyễn Đình Minh
1952
Tân Hội, Đan Phượng
H1, A phó
Tham mưu E4
18-3-75
8
Từ văn Khôi
1955
Hạ Hồi, Thường Tín
C10, D4, E675
1/3/1975
9
Nguyễn Xuân Hính
1942
Minh Cường, Thường Tín
B Trưởng
C3, D3, E33, B3
21-3-67
10
Đoàn Văn Chung
1955
Văn Bắc, Thường Tín
D2, E675
1/5/1974
11
Đỗ Doãn Tọa
1942
Chương Dương, Thường Tín
C19, E765
25-7-73
12
Hoàng Văn Tính
1941
Hòa Bình, Thường Tín
A1
C5, D39, B3
25-3-69
13
Nguyễn Khắc Bảo
1952
Nguyễn Trãi, Thường Tín
H1
C306, D401, Đăc lắc
26-4-71
14
Kiều Xuân Hiếu
1953
Thạch Thất
1/10/1975
15
Mã Công Sơn
Kim Quang Thạch Thất
5/1/1979
16
Trịnh Văn Tĩnh
Phùng Xá Thạch Thất
H1
C1, D33, E40
14-12-69
17
Nguyễn Văn Táo
Thanh Mậu, Thạch Thất
H1, A phó
C12, D9, E66, QĐ3
16-3-75
18
Mai Văn Khoa
Bạch Hạ, Phú Xuyên
H1, cs
C20, E33, B3
18-11-67
19
Lê Đại Cương
Trung Chính, Phú Xuyên
H2, B phó
C4, D2, E273, QĐ3
10/3/1975
20
Nguyễn Quang Sáng
1942
Nam Hồng, Phú Xuyên
4/11/1969
Trung tâm MARIN