|
(07/01/2010 06:49:29 AM)
“Hơn 35.000 liệt sĩ của Bến Tre đã hy sinh trong các cuộc kháng chiến, cả tỉnh Bến Tre có 17 NTLS trong đó có 1 NT cấp tỉnh, 7 cấp huyện và có 17.988 liệt sĩ đang yên nghỉ tại 17 NT này”. NTLS tỉnh Bến Tre là NT lớn nhất với 3472 mộ (trong đó có 2439 mộ có đầy đủ thông tin)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Lê Thông |
1948 |
|
|
Hiếu thành |
Vũng Liên TV |
|
10/21/1974 |
NTLS Bến Tre |
2 |
Hoàng Minh Lực |
|
|
|
|
|
|
|
NTLS Bến Tre |
3 |
Bùi Văn Quyết |
|
|
|
|
|
|
|
NTLS Bến Tre |
4 |
Trịnh Đức Quang |
|
|
|
|
|
|
|
NTLS Bến Tre |
5 |
Hàn Ngọc Quân |
|
|
|
|
|
|
|
NTLS Bến Tre |
6 |
Trần Thái Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
NTLS Bến Tre |
7 |
Nguyễn Quang Điền |
|
|
|
|
|
|
|
NTLS Bến Tre |
8 |
Vũ Đình Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
NTLS Bến Tre |
9 |
Dương Văn Chính |
|
|
|
|
|
|
|
NTLS Bến Tre |
10 |
Vũ Văn Thời |
|
|
|
|
|
|
|
NTLS Bến Tre |
11 |
Lê Văn Quyển |
|
|
|
|
|
|
|
NTLS Bến Tre |
12 |
Nguyễn Đình Quang |
|
|
|
|
|
|
|
NTLS Bến Tre |
13 |
Lê Hữu Ngọc |
|
|
|
|
|
C2D2F320 |
4/10/1979 |
NTLS Bến Tre |
14 |
Trần Trung bô |
|
|
|
|
|
C1D7E64 |
3/13/1979 |
NTLS Bến Tre |
15 |
Phùng Văn Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
NTLS Bến Tre |
16 |
Lê Xuân Vị |
|
|
|
|
|
E64 |
|
NTLS Bến Tre |
17 |
Lê Hồng Thanh |
1939 |
|
Nghĩa Hòa |
Thọ Lĩnh |
|
H2 |
1971 |
NTLS Bến Tre |
Trung tâm MARIN
|
|