khuyến mãi lazada

Di ảnh liệt sĩ

Liệt sĩ: Trần Văn Quý
Ngày sinh: 1940
Quê quán: Trường Yên- CHương Mỹ- Hà Sơn Bình H...
Đơn vị: Trung Đoàn 68
Hy sinh: Mặt Trận Phía Nam

Tìm kiếm

Đăng nhập

Danh sách 56 liệt sĩ nguyên quán Vĩnh Phú đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bến Tre

(18/12/2009 22:02:49 PM) “Hơn 35.000 liệt sĩ của Bến Tre đã hy sinh trong các cuộc kháng chiến, cả tỉnh Bến Tre có 17 NTLS trong đó có 1 NT cấp tỉnh, 7 cấp huyện và có 17.988 liệt sĩ đang yên nghỉ tại 17 NT này”. NTLS tỉnh Bến Tre là NT lớn nhất với 3472 mộ (trong đó có 2439 mộ có đầy đủ thông tin)

 

 

STT Họ và tên Năm sinh Nguyên quán Đơn vị Ngày
hy sinh
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện)
Thôn
( Xóm )

( Phường )
Huyện
( Thị xã )
Tỉnh
( Thành phố )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Châu Văn Bé(Dưỡng) 1950       Vĩnh Phú D516 5/5/1969 NTLS Bến Tre
2 Nguyễn Văn Hòe     Vạn Du Đoan Hùng Vĩnh Phú C11D16E54 4/5/1979 NTLS Bến Tre
3 Hoàng Văn Yên 1954   Bình Bộ  Phong Châu Vĩnh Phú   4/21/1979 NTLS Bến Tre
4 Hoàng Quốc Việt     Hoàng Cương Sông Lô Vĩnh Phú C3D7E64 4/5/1979 NTLS Bến Tre
5 Bùi Duy Thà     Nam Viên Kim Anh Vĩnh Phú D10E54 2/25/1979 NTLS Bến Tre
6 Đặng Quang Minh     Cao Xã Phong Châu Vĩnh Phú F8 5/8/1981 NTLS Bến Tre
7 Phạm Văn Huấn     Đồng Tĩnh Tam Đảo Vĩnh Phú D8E64 2/20/1979 NTLS Bến Tre
8 Nguyễn Hùng Thân     Hương Sơn Bình Xuyên Vĩnh Phú C11D29E64 4/13/1979 NTLS Bến Tre
9 Lưu Quang Đức     Tương Dương Việt Trì Vĩnh Phú E3F320 9/27/1979 NTLS Bến Tre
10 Hoàng Văn Nghĩa     Liên Bảo Vĩnh Yên Vĩnh Phú     NTLS Bến Tre
11 Nguyễn Đình Thịnh     Đông Khê Đoan Hùng Vĩnh Phú E54 3/29/1979 NTLS Bến Tre
12 Nguyễn Văn Đang         Vĩnh Phú E26 11/10/1979 NTLS Bến Tre
13 Nguyễn Văn Tiến     Can Lộc Bình Xuyên Vĩnh Phú C15E64 4/20/1979 NTLS Bến Tre
14 lê Hồng Dung     Phú Thịnh Bình Lục Vĩnh Phú E52 3/13/1979 NTLS Bến Tre
15 Phạm Ngọc Bách     Đồng Xuân Sông Lô Vĩnh Phú C1D7E64 3/30/1979 NTLS Bến Tre
16 Đặng Văn Minh     Hoàng Hóa Tam Đảo  Vĩnh Phú C13 4/25/1982 NTLS Bến Tre
17 Kim Ngọc Cúc     Khu 2 Việt Trì Vĩnh Phú F330 12/6/1981 NTLS Bến Tre
18 Nguyễn Văn Thực     Phong Đáp Phong Châu Vĩnh Phú F330 4/2/1982 NTLS Bến Tre
19 Phan Trung Hoàng     Tiến Nha Việt Trì Vĩnh Phú F330 1/8/1979 NTLS Bến Tre
20 Đỗ Văn Đức       Sông Lô Vĩnh Phú C1 Phòng Thông tin 9/25/1981 NTLS Bến Tre
21 Hà Văn Hưng 1947     Tam Thanh Vĩnh Phú C3D4E20 2/5/1979 NTLS Bến Tre
22 Nguyễn Văn Ba         Vĩnh Phú F4 1/23/1979 NTLS Bến Tre
23 Hàn Văn Hiệp     Vĩnh Bân Sông Lô Vĩnh Phú     NTLS Bến Tre
24 Trần Công Tâm     Trung Kiên Vĩnh Lạc Vĩnh Phú cối 87 5/17/1984 NTLS Bến Tre
25 Phan Văn Lê     Xuân Đại Tam Thanh Vĩnh Phú H1 1/7/1985 NTLS Bến Tre
26 Nguyễn Văn Khương     Băng giã Sông Thao Vĩnh Phú H1   NTLS Bến Tre
27 Nguyễn Văn hải     Trung Kiên Vĩnh Lạc Vĩnh Phú H1 6/14/1985 NTLS Bến Tre
28 Trần Quốc Hậu 1961   Xuân Đại Thanh Sơn Vĩnh Phú B2 10/8/1984 NTLS Bến Tre
29 Nguyễn Anh Tấn 1964   Duy Vân Tam Thanh Vĩnh Phú H1 đặc công 12/31/1984 NTLS Bến Tre
30 Đỗ Đức Tiến 1962   Đồng Lân Sông Thao Vĩnh Phú H1 đặc công 11/21/1984 NTLS Bến Tre
31 DĐặng Ngọc An     Xuân Hòa  Lập Thạch  Vĩnh Phú H1 đặc công 12/12/1984 NTLS Bến Tre
32 Khổng Văn Sáu 1963   Xuân Hòa  Lập Thạch  Vĩnh Phú H2 đặc công 12/9/1971 NTLS Bến Tre
33 Nguyễn Kim Dũng         Vĩnh Phú     NTLS Bến Tre
34 Dương Đắc Tài         Vĩnh Phú     NTLS Bến Tre
35 Ngô Mạnh Hùng     An Hòa Tam Đảo Vĩnh Phú D2,E1 6/20/1986 NTLS Bến Tre
36 Đinh Mạnh Hùng     An Hòa Tam Đảo Vĩnh Phú     NTLS Bến Tre
37 Nguyễn Văn Hùng     An Hòa Tam Đảo Vĩnh Phú     NTLS Bến Tre
38 Lê Văn Tự     An Hòa Tam Đảo Vĩnh Phú     NTLS Bến Tre
39 Nguyễn Văn Thảo       Sông Lô Vĩnh Phú E2 1/15/1979 NTLS Bến Tre
40 Nguyễn Quang Trung     Hoàng Cường Thanh Ba Vĩnh Phú E64 2/28/1979 NTLS Bến Tre
41 Nguyễn Mạnh Đường       Mê Linh Vĩnh Phú     NTLS Bến Tre
42 Nguyễn Đình Tâm       Sông Lô Vĩnh Phú F339 5/2/1979 NTLS Bến Tre
43 Hà Văn Thắng     Hồ Sơn Tam Đảo Vĩnh Phú E54 3/26/1979 NTLS Bến Tre
44 Nguyễn Văn Quá         Vĩnh Phú Lữ 273 3/9/1979 NTLS Bến Tre
45 Trần Đức Sản         Vĩnh Phú F4 1/15/1979 NTLS Bến Tre
46 Phạm Văn Dư         Vĩnh Phú   1/23/1979 NTLS Bến Tre
47 Hoàng Thạch Tống 1958   Tứ Xã Phong Châu Vĩnh Phú F4 4/8/1979 NTLS Bến Tre
48 Nguyễn Xuân Tình     Khu 2 Việt Trì Vĩnh Phú H3 B trưởng F330 2/28/1979 NTLS Bến Tre
49 Lâm Tiến Hùng 1957   Bằng Doãn Đoan Hùng Vĩnh Phú E64 2/28/1979 NTLS Bến Tre
50 Đỗ Văn Quốc     Vị Thanh Sông Thao Vĩnh Phú H2E64 3/15/1981 NTLS Bến Tre
51 Hà Văn Hưng     Tam Thanh Sông Lô Vĩnh Phú F330 1/8/1981 NTLS Bến Tre
52 Hoàng Hải       Sông Lô Vĩnh Phú F330 1/8/1981 NTLS Bến Tre
53 Trương Hùng Dũng 1954   Quảng Nạp Sông Lô Vĩnh Phú F320H3C8D8E64 2/28/1979 NTLS Bến Tre
54 Đinh Hoàng Sơn     Phú Lộc Phong Châu Vĩnh Phú F14 12/29/1981 NTLS Bến Tre
55 Nguyễn Hồng Thanh     Hợp Tính Tam Đảo  Vĩnh Phú D25 lữ 25 5/3/1980 NTLS Bến Tre
56 Lê Phước Đình         Vĩnh Phú     NTLS Bến Tre

Trung tâm MARIN



Ý kiến của bạn





Nội dung:* (Bạn vui lòng gõ tiếng Việt có dấu)