|
(27/4/2009 9:02:48 PM)
Thông tin do anh Nghiêm Văn Quang cung cấp cho Trung tâm, thân nhân liệt sĩ có thể liên hệ: ông Mai Văn Ân, phòng chính sách BCH QS tỉnh Bình định (đường Ngô Mây, TP Quy Nhơn, BĐ): 0984 32 55 18 hoặc anh Quang : 0913203467
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Dương Bá Thớ |
|
|
Mê Linh |
Đông Hưng |
Thái Bình |
|
10/9/1975 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
2 |
Nguyễn Văn Châu |
|
|
|
|
|
|
5/24/1905 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
3 |
Trần Văn Thắng |
|
|
An Ninh |
Tiền Hải |
Thái Bình |
|
Tháng 05/1972 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
4 |
Lương Xuân Kim |
|
|
|
|
|
dvị: 598 |
Tháng 09/1972 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
5 |
Phạm Thái Hạc |
|
|
Đông Lâm |
Tiền Hải |
Thái Bình |
|
= |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
6 |
Hà Đức Lực |
|
|
|
|
Hà Nam Ninh |
|
11/2/1973 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
7 |
Trương Văn Vang |
|
|
|
Đông Sơn |
Thanh Hoá |
|
1/3/1972 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
8 |
Vũ Ngọc Khánh |
|
|
An Ninh |
Tiền Hải |
Thái Bình |
dvị: 598 |
9/12/1972 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
9 |
Chưa biết tên |
|
|
|
|
|
F3 |
5/23/1905 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
10 |
Đỗ Văn Cảnh |
|
|
|
Tuy Phước |
Bình Định |
|
5/22/1905 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
11 |
Trần Thái An |
|
|
|
|
|
đại đội phó, chính trị viên |
5/26/1905 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
12 |
Đinh Thái |
|
|
|
|
|
Phòng chính trị tỉnh |
10/20/1960 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
13 |
Phạm cho |
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
14 |
Nguyễn Ba |
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
15 |
Trần Văn Hợi |
|
|
Tĩnh Gia |
Hải Thanh |
Thanh Hóa |
|
12/27/1972 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
16 |
Đồng chí Đằng |
|
|
|
|
|
|
|
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
17 |
Nguyễn Đình Phúc |
|
|
|
Đông Hà |
Quảng Trị |
|
2/9/1981 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
18 |
Vũ Hữu Học |
|
|
|
Gia Lâm |
Hà Nội |
C6 D5 E38 F2 |
7/23/1980 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
19 |
Lê Học Năm |
|
|
Bài Thượng |
Chương Mỹ |
Hà Tây |
Hạ sỹ, E766 |
4/21/1969 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
20 |
Vũ An Quang |
|
|
|
Kiến Xương |
Thái Bình |
chính trị viên phó |
5/28/1905 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
21 |
Lê Văn Tiến |
|
|
|
Đức Phổ |
Quảng Ngãi |
tham mưu trưởng, tiểu đoàn trưởng đặc công Đ10 |
10/27/1967 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
22 |
Nguyễn Hùng Tân (bí danh Sắc) |
|
|
|
Hoà Vang |
Quảng Nam |
trưởng ban tuyên huấn Bình Định |
11/24/1966 |
Nghĩa trang liệt sỹ |
|
Quy Nhơn |
Bình Định |
Trung tâm MARIN
|
|