|
Tìm thân nhân cho liệt sĩ
(03/10/2012 06:14:13 AM)
Thông tin chi tiết về nơi hy sinh và trường hợp hy sinh xin vui lòng liên hệ Trung tâm Thông tin về liệt sĩ - MARIN (phòng 401, nhà N5D khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội) hoặc đường dây nóng của Trung tâm 1900 571242
STT
|
Họ tên
|
Sinh
|
Nguyên quán
|
|
|
|
NN
|
Hy sinh
|
THHS
|
Thân nhân
|
1
|
Cao Văn Huyền
|
1949
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Mar-67
|
30/04/1969
|
Chiến đấu
|
Cao Văn Chuyển
|
2
|
Phạm Văn ái
|
1950
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
1968
|
16/03/1969
|
Chiến đấu
|
|
3
|
Nguyễn Minh Côi
|
1937
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
1968
|
27/04/1969
|
Công tác
|
|
4
|
Đàm Quốc Hội
|
1950
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Oct-69
|
20/11/1971
|
Chiến đấu
|
Đàm Quốc Vân
|
5
|
Đám Văn Ngữ
|
1950
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
May-70
|
31/05/1972
|
Chiến đấu
|
Đàm Văn Tục
|
6
|
Nguyễn Văn Cầm
|
1944
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Apr-65
|
27/12/1971
|
Chiến đấu
|
Nguyễn Văn Thi
|
7
|
Đoàn Tiến Trọng
|
1950
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Oct-68
|
28/03/1970
|
Chiến đấu
|
|
8
|
Nguyễn Văn Trung
|
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Feb-61
|
4/7/1966
|
Từ trần
|
|
9
|
Lê Công Mai
|
1949
|
Mạch Lũng
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Jul-67
|
11/4/1972
|
|
Lê Công Thông
|
10
|
Vương Quang Sơn
|
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Mar-67
|
Aug-68
|
Bị pháo kích
|
Vương Quang Giang
|
11
|
Bùi Quang Lý
|
1948
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Nov-66
|
15/05/1968
|
Chiến đấu
|
Bùi Quang Cửu
|
12
|
Phạm Đình Tấu
|
1951
|
Đại Đồng
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Feb-69
|
25/02/1975
|
Chiến đấu
|
Phạm Hữu Lương
|
13
|
Vương Văn Dần
|
1950
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Dec-67
|
2/3/1971
|
Đánh xe
|
Vương Văn Nhân
|
14
|
Nguyễn Như Thể
|
1938
|
|
Đại Mạch
|
Gia Lâm
|
Hà Nội
|
|
2/10/1970
|
Chiến đấu
|
|
15
|
Trần Văn Đa
|
1950
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Apr-68
|
12/8/1969
|
Chiến đấu
|
Trần Duy Phả
|
16
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
1947
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Dec-67
|
19/04/1972
|
Chiến đấu
|
Nguyễn Hữu Cơ
|
17
|
Nguyễn Hồng Diệp
|
1941
|
Mai Châu
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Jul-65
|
1/1/1969
|
Chiến đấu
|
|
18
|
Vương Văn Vạn
|
####
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Feb-64
|
26/06/1972
|
Bị B52 oanh tạc
|
Vương Văn Cữu
|
19
|
Nguyễn Văn Bính
|
1947
|
Đại Đồng
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Jun-65
|
13/02/1972
|
Chiến đấu
|
Nguyễn Thị Mạo
|
20
|
Nguyễn Văn Cầm
|
1944
|
Mai Châu
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Aug-65
|
27/12/1971
|
Chiến đấu
|
Nguyễn Văn Thị (mất)
|
21
|
Lê Công Thành
|
1953
|
Mảnh Lũng
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Sep-72
|
17/09/1974
|
Chiến đấu
|
Lê Công Khoá
|
22
|
Đoàn Công Phu
|
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Feb-67
|
26/06/1968
|
|
Đoàn Xuân Viên
|
23
|
Vương Văn Dân
|
1950
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
1950
|
2/3/1971
|
Đánh xe
|
Vương Văn Nhân
|
24
|
Lê Quang Lý
|
1944
|
Mạch Lũng
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Feb-65
|
29/09/1972
|
bom b52
|
Lê Quang Tư
|
25
|
Phạm Đình Trọng
|
1951
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Feb-68
|
23/02/1969
|
Tập kích
|
Phạm Hữu Sang
|
26
|
Lưu Tiến Tự
|
1939
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Feb-68
|
26/02/1969
|
Tập kích
|
Lưu Viết Tiến
|
27
|
Lê Văn Chất
|
1941
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Apr-62
|
19/06/1972
|
|
Lê Văn Quý
|
28
|
Nguyễn Tiến Thành
|
1945
|
Lũng Đông
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Apr-56
|
3/4/1972
|
Chiến đấu
|
Nguyễn Văn Kỷ
|
29
|
Vương Văn Sáu
|
1947
|
Thanh Lũng
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Jan-66
|
3/8/1972
|
bị bom
|
Vương Văn Nhân
|
30
|
Vương Xuân Hoạt
|
1949
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Sep-65
|
14/04/1970
|
|
Ông Vương Văn Sinh
|
31
|
Nguyễn Hồng Diễn
|
1952
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Jul-68
|
22/06/1971
|
|
Nguyễn Hồng Hưng Yên
|
32
|
Lê Công Lợi
|
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Sep-65
|
11/6/1969
|
B52 oanh tạc
|
Lê Công Tý
|
33
|
Trịnh Quang Bản
|
1951
|
Mạch Lũng
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Dec-69
|
10/3/1971
|
|
Mạnh Hùng
|
34
|
Đỗ Đức Hùng
|
1952
|
Mai Châu
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Sep-71
|
12/6/1972
|
Chiến đấu
|
Đỗ Văn Vân
|
35
|
Vương Văn Kha
|
1949
|
Mai Châu
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Sep-71
|
12/6/1972
|
Chiến đấu
|
Vương Văn Phiếu
|
36
|
Cao Thế Chiển
|
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Mar-67
|
31/10/1972
|
gặp tăng địch
|
Cao Văn Tiến
|
37
|
Lê Văn Tuyến
|
1939
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Jan-66
|
2/3/1973
|
Bị oanh tạc
|
Nguyễn Thị Công
|
38
|
Vương Văn Duyệt
|
1945
|
Ngoại Thảo
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Jun-66
|
|
|
|
39
|
Hà Ngọc Giao
|
1939
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Nov-57
|
9/3/1969
|
ốm chết
|
Hà Quang Cư
|
40
|
Đoàn Ngọc Hải
|
1938
|
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
Oct-68
|
25/08/1969
|
ốm chết
|
Đoàn Văn Hà
|
41
|
Nguyễn Cao Lãm
|
1947
|
Đại Đồng
|
Đại Mạch
|
Đông Anh
|
Hà Nội
|
May-65
|
28/06/1971
|
Bị mìn
|
Nguyễn Xuân Nguyên
|
Trung tâm MARIN
|
|