|
Tìm thân nhân cho liệt sĩ
(01/09/2012 08:42:32 AM)
Thông tin chi tiết về nơi hy sinh và trường hợp hy sinh xin vui lòng liên hệ Trung tâm Thông tin về liệt sĩ - MARIN (phòng 401, nhà N5D khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội) hoặc đường dây nóng của Trung tâm 1900 571242
Họ tên liệt sĩ
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Ngày hy sinh
|
|
|
|
Vi Văn Khung
|
1949
|
Lâm Phú
|
Lang Chánh
|
Thanh Hoá
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
K2, f9, KB
|
Chiến sĩ
|
Nguyễn Văn Tạc
|
1947
|
Ngô Hùng
|
Thanh Miện
|
Hải Hưng
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
K2, f9, KB
|
Tiểu đội trưởng
|
Nguyễn Đức Mộc
|
1948
|
An Cầu
|
Phù Dực
|
Thái Bình
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
K2, f9, KB
|
Chiến sĩ
|
Lý Đức Thiện
|
1950
|
Sơn Cẩm
|
Phú Lương
|
Bắc Thái
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
K2, f9, KB
|
Chiến sĩ
|
Nguyễn Văn Luyên
|
1948
|
Văn Hải
|
Kim Sơn
|
Ninh Bình
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
K2, f9, KB
|
Tiểu đội trưởng
|
Vũ Văn Chín
|
1949
|
Quang Thiện
|
Kim Sơn
|
Ninh Bình
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
K2, f9, KB
|
Tiểu đội trưởng
|
Nguyễn Duy Báu
|
1942
|
Tích Giang
|
Tùng Thiện
|
Hà Tây
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
K2, f9, KB
|
Tiểu đội trưởng
|
Nguyễn Văn Tưng
|
1944
|
An Đồng
|
Phù Dực
|
Thái Bình
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
K2, f9, KB
|
Chiến sĩ
|
Nguyễn Văn Chưng
|
1939
|
Định Hoá
|
Kim Sơn
|
Ninh Bình
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C18, f9, KB
|
Chiến sĩ
|
Đinh Như Hoà
|
1939
|
Như Hoà
|
Kim Sơn
|
Ninh Bình
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C18, f9, KB
|
Tiểu đội phó
|
Vũ Kim Thành
|
1942
|
Bảng Doãn
|
Đoan Hùng
|
Phú Thọ
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C18, f9, KB
|
Tiểu đội trưởng
|
Phạm Văn Hiển
|
1950
|
Khánh Cường
|
Yên Khánh
|
Ninh Bình
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C18, f9, KB
|
Tiểu đội phó
|
Lã Văn Kỹ
|
1948
|
Thuỵ Hưng
|
Thuỵ Anh
|
Thái Bình
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C18, f9, KB
|
Tiểu đội phó
|
Trịnh Văn Lân
|
1950
|
Liễn Sơn
|
Lương Sơn
|
Hoà Bình
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C18, f9, KB
|
Chiến sĩ
|
Trịnh Văn Xê
|
1950
|
Vĩnh Hùng
|
Vĩnh Lộc
|
Thanh Hoá
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C18, f9, KB
|
Chiến sĩ
|
Nguyễn Hữu Toả
|
1935
|
An Đồng
|
Phù Dực
|
Thái Bình
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C18, f9, KB
|
Chiến sĩ
|
Nguyễn Công Đầm
|
1942
|
Quảng Tân
|
Quảng Xương
|
Thanh Hoá
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C18, f9, KB
|
Tiểu đội trưởng
|
Nguyễn Ngọc Tân
|
1949
|
Quảng Lợi
|
Quảng Xương
|
Thanh Hoá
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C18, f9, KB
|
Tiểu đội trưởng
|
Nguyễn Tiến Trung
|
1948
|
Tân Lặt
|
Đan Phượng
|
Hà Tây
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C18, f9, KB
|
Chiến sĩ
|
Mai Thanh Tinh
|
1944
|
An Tràng
|
Phù Dực
|
Thái Bình
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C17, f9, KB
|
Y tá
|
Nguyễn Văn Nghiễn
|
1951
|
Đức Thượng
|
Hoài Đức
|
Hà Tây
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C17, f9, KB
|
Chiến sĩ
|
Lạc Quốc Kỳ
|
1949
|
Phụ Bình
|
Đại Từ
|
Bắc Thái
|
7/9/1969
|
Phục kích
|
C17, f9, KB
|
Chiến sĩ
|
Trung tâm MARIN
|
|