|
Tìm thân nhân cho liệt sĩ
(30/08/2012 15:07:07 PM)
Thông tin chi tiết về nơi hy sinh và trường hợp hy sinh xin vui lòng liên hệ Trung tâm Thông tin về liệt sĩ - MARIN (phòng 401, nhà N5D khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội) hoặc đường dây nóng của Trung tâm 1900 571242
Trần Nhâm
|
1942
|
Phù Đổng
|
Gia Lâm
|
Hà Nội
|
Feb-61
|
10/2/1968
|
D39, E33, B3
|
Nguyễn Đình Hồng
|
1946
|
Thanh Đà
|
Yên Lãng
|
Vĩnh Phúc
|
Feb-66
|
10/2/1968
|
D39, E33, B3
|
Quế Văn Chúc
|
1945
|
Diễn Phong
|
Diễn Châu
|
Nghệ An
|
May-65
|
10/2/1968
|
D39, E33, B3
|
Nguyễn Văn Thi
|
1947
|
Quang Minh
|
Kim Anh
|
Vĩnh Phúc
|
Nov-66
|
10/2/1968
|
D39, E33, B3
|
Trần Văn Thanh
|
1939
|
Xuyên Thọ
|
Duy Xuyên
|
Quảng Nam - Đà Nẵng
|
May-65
|
10/2/1968
|
D39, E33, B3
|
Nguyễn Văn Nhật
|
1944
|
48 Hàng Khoai
|
Hoàn Kiếm
|
Hà Nội
|
Feb-65
|
10/2/1968
|
D39, E33, B3
|
Nguyễn Hữu Đức
|
1942
|
Đồng Quan
|
Quốc Oai
|
Hà Tây
|
Sep-65
|
12/2/1968
|
D39, E33, B3
|
Nguyễn Văn Kỳ
|
1942
|
Khánh Lợi
|
Yên Khánh
|
Ninh Bình
|
Oct-63
|
12/2/1968
|
D39, E33, B3
|
Bùi Công ái
|
1943
|
Văn Lang
|
Duyên Hà
|
Thái Bình
|
Aug-65
|
12/2/1968
|
D39, E33, B3
|
Trung tâm MARIN
|
|