|
Tìm thân nhân cho liệt sĩ
(10/07/2012 09:50:18 AM)
Thông tin về nơi hy sinh và trường hợp hy sinh của các liệt sĩ xin vui lòng liên hệ với Trung tâm sáng thứ 3, thứ 5, thứ 7 (Phòng 401, nhà N5D - Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội) hoặc số máy 1900 571242.
Phạm Văn Vịnh
|
1944
|
Ninh Mỹ, Gia Khánh, Ninh Bình
|
29/05/1967
|
C6, d8, e66, QĐ3
|
Trần Minh Khai
|
1945
|
Kim Xá, Vĩnh Tường, Vĩnh Phú
|
29/05/1967
|
C6, d8, e66, QĐ3
|
Phùng Đắc Lũng
|
1949
|
Hợp Thịnh, Tam Dương, Vĩnh Phú
|
29/05/1967
|
C6, d8, e66, QĐ3
|
Mai Hoàng Thuần
|
1938
|
Nga Yên, Nga Sơn, Thanh Hoá
|
29/05/1969
|
C1, d7, e66, QĐ3
|
Hoàng Văn Cận
|
1943
|
Số 138, Phố Trần Phú, Thanh Hoá
|
29/05/1969
|
C1, d7, e66, QĐ3
|
Nguyễn Trần Quát
|
1947
|
Yên Nghĩa, Hoài Đức, Hà Tây
|
29/05/1969
|
C1, d7, e66, QĐ3
|
Nguyễn Sỹ Phu
|
1943
|
Gia Thanh, Gia Viễn, Ninh Bình
|
29/05/1969
|
C2, d7, e66, QĐ3
|
Nguyễn Tiến Nhớ
|
1940
|
Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá
|
29/05/1969
|
C2, d7, e66, QĐ3
|
Hồ Bá Tánh
|
1944
|
Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Tây
|
29/05/1969
|
C2, d7, e66, QĐ3
|
Đàm Hữu Phú
|
1941
|
Nguyễn Huệ, Phú Xuyên, Hà Tây
|
29/05/1969
|
C2, d7, e66, QĐ3
|
Trung tâm MARIN
|
|