khuyến mãi lazada

Di ảnh liệt sĩ

Liệt sĩ: Vũ Văn Ninh
Ngày sinh: 15/09/1948
Quê quán: Giao Cù- Nam Thành- Nam Ninh ...
Đơn vị: Đại đội 13- trung đoàn 214- Quân khu IV
Hy sinh: Mặt trận phía Nam quân khu IV

Tìm kiếm

Đăng nhập

Tìm thân nhân của các liệt sĩ hy sinh năm 1966 - 1967 tại Phước Long (trang 2)

(21/06/2012 06:51:19 AM) Thông tin chi tiết về nơi hy sinh và trường hợp hy sinh xin vui lòng liên hệ với Trung tâm sáng thứ 3, thứ 5, thứ 7 ( phòng 401, nhà N5D khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính, đường Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội) hoặc đường dây nóng: 1900 571242.

 

STT

Họ tên ls

Năm sinh

huyện

tỉnh

Ngày hy sinh

Đơn vị

21

Phan Sỹ Dong

1945

Việt Hồng

Thanh Hà

Hải Hưng

15/09/1966

C13, d3

22

Mai Văn Tuệ

1943

Nghĩa Tân

Nghĩa Hưng

Nam Hà

24/09/1966

C3, D1, E14

23

Ngô Văn Thông

1948

Võng Xuyên

Phúc Thọ

Hà Tây

24/08/1966

D bộ d2, e14, f7, QĐ4

24

Nguyễn Văn Tiểu

1944

Vân Nam

Phúc Thọ

Hà Tây

18/09/1966

C10, e14, f7, QĐ4

25

Ngô Ngọc Oanh

1945

Tô Hiệu

Thường Tín

Hà Tây

12/8/1966

C10, d2, e14, f7, QĐ4

26

Ngô Ngọc Oanh

1945

Tô Hiệu

Thường Tín

Hà Tây

12/8/1966

C10, d2, e14, f7, QĐ4

27

Đỗ Văn Diễn

1945

Tân Hồng

Yên Sơn

Hà Bắc

11/5/1966

13, d3, 14, f7, QĐ4

28

Vũ Huy Hiệp

1940

Đại Đồng Thành

Thuận Thành

Hà Bắc

14/05/1966

12, d3, 14, f7, QĐ4

29

Phạm Văn Huých

1941

Hưng Đạo

Tứ Kỳ

Hải Dương

6/10/1966

C10, d2, e14

30

Nguyễn Ngọc Thức

1935

Hồng Tiến

Phổ Yên

Bắc Thái

12/12/1967

F7, b2

31

Phạm Văn Hướng

1936

Quang Hưng

Ninh Giang

Hải Dương

30/03/1967

C23.e14

32

Phạm Đức Tôn

1947

Đoan Hùng

Thanh Miện

Hải Dương

7/11/1967

C21, e14

33

Phạm Đức ấn

1942

Đoan Tùng

Thanh Miện

Hải Dương

22/10/1966

C21, e14

34

Phạm Văn Cuộng

1940

Nghĩa An

Ninh Giang

Hải Dương

22/10/1966

C21, e14

35

Bùi Văn Cử

 

Lê Hồng

Thanh Miện

Hải Dương

22/10/1966

C17, e14

36

Trần Văn Nhu

1944

Ngô Quyền

Thanh Miện

Hải Dương

21/10/1966

C17, e14

37

Phạm Quang Điền

1932

Tân Dân

Tứ Kỳ

Hải Dương

7/1/1966

C21, e14

38

Lê Văn Thú

1945

Tân Trào

Thanh Miện

Hải Dương

7/11/1966

C21, e14

39

Vũ Hồng Tuân

1943

Chi Lăng Nam

Thanh Miện

Hải Dương

7/11/1967

C21, e14

40

Lê Văn Ký

1935

Ninh Nai

Ninh Giang

Hải Dương

Oct-66

C15, d3, e14

 

Trung tâm MARIN



Ý kiến của bạn





Nội dung:* (Bạn vui lòng gõ tiếng Việt có dấu)