|
Tìm thân nhân cho liệt sĩ
(15/06/2012 15:57:40 PM)
Để biết thông tin về nơi hy sinh, trường hợp hy sinh của liệt sĩ, xin vui lòng liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ MARIN: phòng 401, nhà N5D, Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội (sáng thứ 3, thứ 5, thứ 7) hoặc qua đường dây nóng: 1900 571242.
STT
|
Họ tên ls
|
Năm sinh
|
xã
|
huyện
|
tỉnh
|
Ngày hy sinh
|
Đơn vị
|
1
|
Phạm Công Canh
|
|
Yên Tiến
|
ý Yên
|
Nam Hà
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
2
|
Hà Văn Mễ
|
|
Yên Tâm
|
ý Yên
|
Nam Hà
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
3
|
Đàm Tuấn Phúc
|
|
Phòng Hưng
|
Khoái Châu
|
Hưng Yên
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
4
|
Đỗ Văn Hưng
|
|
Đông Kinh
|
Khoái Châu
|
Hưng Yên
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
5
|
Nguyễn Văn Hiển
|
|
Đông Kinh
|
Khoái Châu
|
Hưng Yên
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
6
|
Nguyễn Khắc ấn
|
1946
|
Ngô Quyền
|
Tiên Lữ
|
Hưng Yên
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
7
|
Nguyễn Văn Tăng
|
|
Tư Dân
|
Khoái Châu
|
Hưng Yên
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
8
|
Nguyễn Văn Tiến
|
|
Định Bình
|
Khoái Châu
|
Hưng Yên
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
9
|
Lê Văn Loan
|
1950
|
Xuân Minh
|
Thọ Xuân
|
Thanh Hoá
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
10
|
Đỗ Văn Sơn
|
|
Xuân Tiến
|
Thọ Xuân
|
Thanh Hoá
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
11
|
Trịnh Đình Tin
|
|
Định Hải
|
Yên Định
|
Thanh Hoá
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
12
|
Trần Văn Nhiễu
|
|
Định Hải
|
Yên Định
|
Thanh Hoá
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
13
|
Vi Văn Khoang
|
|
Điền Quang
|
Bá Thước
|
Thanh Hoá
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
14
|
Quách Vĩnh Phúc
|
|
Thành Tâm
|
Thạch Thành
|
Thanh Hoá
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
15
|
Quách Văn Miêng
|
|
Thành Công
|
Thạch Thành
|
Thanh Hoá
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
16
|
Mai Văn Hà
|
|
Xuân Minh
|
Thọ Xuân
|
Thanh Hoá
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
17
|
Nguyễn Văn Te
|
1946
|
|
|
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
18
|
Trịnh Văn Cọc
|
|
Định Tiến
|
Yên Định
|
Thanh Hoá
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
19
|
Lê Văn Quang
|
|
Định Thành
|
Yên Định
|
Thanh Hoá
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
20
|
Lê Duy Quỳnh
|
|
Quảng Bình
|
Quảng Xương
|
Thanh Hoá
|
7/4/1968
|
C2, D7, E66
|
Trung tâm MARIN
|
|