|
Tìm thân nhân cho liệt sĩ
(11/04/2012 10:03:23 AM)
Để biết thông tin về nơi hy sinh, trường hợp hy sinh của liệt sĩ, xin vui lòng liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ MARIN: phòng 401, nhà N5D, Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội (sáng thứ 3, thứ 5, thứ 7) hoặc qua đường dây nóng: 1900 571242.
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Đơn vị
|
Ngày
hy sinh
|
Thôn
( Xóm )
|
Xã
( Phường )
|
Huyện
( Thị xã )
|
Tỉnh
( Thành phố )
|
1
|
Lộc Văn Cun
|
1949
|
Phò Mấm
|
Tứ Đoạn
|
Lộc Bình
|
Lạng Sơn
|
C1,D1,E 320
|
19/01/1974
|
2
|
Phạm Truyền Thống
|
1949
|
Du La
|
Cảm Chế
|
Thanh Hà
|
Hải Hưng
|
C1,D1,E 320
|
19/01/1974
|
3
|
Nguyễn Xuân Trung
|
1953
|
An Thái
|
Đại Mễ
|
Từ Liêm
|
Hà Nội
|
C1,D1,E 320
|
27/01/1974
|
4
|
Lê Đăng Khoa
|
1953
|
|
Tràng An
|
Bình Lục
|
Nam Hà
|
C2,D1,E 320
|
27/01/1974
|
5
|
...Trọng Hưng
|
1954
|
Văn Tri
|
Minh Khai
|
Từ Liêm
|
Hà Nội
|
C2,D1,E 320
|
27/01/1974
|
6
|
Hoàng Văn Hàm
|
1953
|
Tam Đa
|
Hạnh Phúc
|
Phù Cừ
|
Hải Hưng
|
C2,D1,E 320
|
27/01/1974
|
7
|
Đỗ Văn Ô
|
1951
|
Phong Vân
|
Hà Phong
|
Hà Trung
|
Thanh Hóa
|
C2,D1,E 320
|
27/01/1974
|
8
|
Nguyễn Văn Lựu
|
1945
|
Vân Cơ
|
Minh Phương
|
Việt Trì
|
Vĩnh Phú
|
C2,D1,E 320
|
27/01/1974
|
9
|
Bùi Bằng Đoàn
|
1953
|
Vạn Xuân
|
Giao Xuân
|
Giao Thủy
|
Nam Hà
|
C2,D1,E 320
|
27/01/1974
|
10
|
Đào Giáp Dần
|
1954
|
Thượng Mễ
|
Mễ Trì
|
Từ Liêm
|
Hà Nội
|
C2,D1,E 320
|
27/01/1974
|
11
|
Vũ Hữu Học
|
1954
|
|
Văn Đức
|
Chí Linh
|
Hải Hưng
|
C2,D1,E 320
|
27/01/1974
|
12
|
Hoàng Văn An
|
1954
|
SN 16, ngõ 6, khối 50
|
Vạn Phúc
|
Ba Đình
|
Hà Nội
|
C2,D1,E 320
|
27/01/1974
|
13
|
Nguyễn Xuân Nghiên
|
1950
|
Đô Lương
|
Hoàng Vinh
|
Hoàng Hóa
|
Thanh Hóa
|
C2,D1,E 320
|
27/01/1974
|
14
|
Vũ Đức Mão
|
1953
|
Phủ Tại
|
Thanh Giang
|
Thanh Miện
|
Hải Hưng
|
C3,D1,E 320
|
27/01/1974
|
15
|
Nguyễn Ngọc Phương
|
1955
|
Khu Lộc
|
Xuân Đỉnh
|
Từ Liêm
|
Hà Nội
|
C3,D1,E 320
|
27/01/1974
|
16
|
Nguyễn Hồng Thận
|
1952
|
Long Giang
|
Kỳ Khang
|
Kỳ Anh
|
Hà Tĩnh
|
C5,D2,E 320
|
8/2/1974
|
17
|
Lê Tuấn Hùng
|
1948
|
|
Nghĩa Phương
|
Lục Nam
|
Hà Bắc
|
C6,D2,E 320
|
8/2/1974
|
18
|
Bùi Văn Hành
|
1950
|
|
Tiền An
|
Yên Hưng
|
Quảng Ninh
|
C6,D2,E 320
|
8/2/1974
|
19
|
Lê Văn Luyên
|
1952
|
|
Thạch Đỉnh
|
Thạch Thành
|
Hà Tĩnh
|
C6,D2,E 320
|
8/2/1974
|
20
|
Nguyễn Hữu Quynh
|
1951
|
|
Hà An
|
Yên Hưng
|
Quảng Ninh
|
C6,D2,E 320
|
8/2/1974
|
Trung tâm MARIN
|
|