khuyến mãi lazada

Di ảnh liệt sĩ

Liệt sĩ: Nguyễn Văn Tiến
Ngày sinh: 5/10/1962
Quê quán: TP Hải Dương- Hải Dương ...
Đơn vị: Đại đội trinh sát bên Campuchia
Hy sinh: Campuchia

Tìm kiếm

Đăng nhập

Tìm thân nhân của các liệt sĩ trung đoàn 320 (trang 1)

(11/04/2012 10:03:23 AM) Để biết thông tin về nơi hy sinh, trường hợp hy sinh của liệt sĩ, xin vui lòng liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ MARIN: phòng 401, nhà N5D, Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội (sáng thứ 3, thứ 5, thứ 7) hoặc qua đường dây nóng: 1900 571242.

 

STT

Họ và tên

Năm sinh

Nguyên quán

Đơn vị

Ngày
hy sinh

Thôn
( Xóm )


( Phường )

Huyện
( Thị xã )

Tỉnh
( Thành phố )

1

Lộc Văn Cun

1949

Phò Mấm

Tứ Đoạn

Lộc Bình

Lạng Sơn

C1,D1,E 320

19/01/1974

2

Phạm Truyền Thống

1949

Du La

Cảm Chế

Thanh Hà

Hải Hưng

C1,D1,E 320

19/01/1974

3

Nguyễn Xuân Trung

1953

An Thái

Đại Mễ

Từ Liêm

Hà Nội

C1,D1,E 320

27/01/1974

4

Lê Đăng Khoa

1953

 

Tràng An

Bình Lục

Nam Hà

C2,D1,E 320

27/01/1974

5

...Trọng Hưng

1954

Văn Tri

Minh Khai

Từ Liêm

Hà Nội

C2,D1,E 320

27/01/1974

6

Hoàng Văn Hàm

1953

Tam Đa

Hạnh Phúc

Phù Cừ

Hải Hưng

C2,D1,E 320

27/01/1974

7

Đỗ Văn Ô

1951

Phong Vân

Hà Phong

Hà Trung

Thanh Hóa

C2,D1,E 320

27/01/1974

8

Nguyễn Văn Lựu

1945

Vân Cơ

Minh Phương

Việt Trì

Vĩnh Phú

C2,D1,E 320

27/01/1974

9

Bùi Bằng Đoàn

1953

Vạn Xuân

Giao Xuân

Giao Thủy

Nam Hà

C2,D1,E 320

27/01/1974

10

Đào Giáp Dần

1954

Thượng Mễ

Mễ Trì

Từ Liêm

Hà Nội

C2,D1,E 320

27/01/1974

11

Vũ Hữu Học

1954

 

Văn Đức

Chí Linh

Hải Hưng

C2,D1,E 320

27/01/1974

12

Hoàng Văn An

1954

SN 16, ngõ 6, khối 50

Vạn Phúc

Ba Đình

Hà Nội

C2,D1,E 320

27/01/1974

13

Nguyễn Xuân Nghiên

1950

Đô Lương

Hoàng Vinh

Hoàng Hóa

Thanh Hóa

C2,D1,E 320

27/01/1974

14

Vũ Đức Mão

1953

Phủ Tại

Thanh Giang

Thanh Miện

Hải Hưng

C3,D1,E 320

27/01/1974

15

Nguyễn Ngọc Phương

1955

Khu Lộc

Xuân Đỉnh

Từ Liêm

Hà Nội

C3,D1,E 320

27/01/1974

16

Nguyễn Hồng Thận

1952

Long Giang

Kỳ Khang

Kỳ Anh

Hà Tĩnh

C5,D2,E 320

8/2/1974

17

Lê Tuấn Hùng

1948

 

Nghĩa Phương

Lục Nam

Hà Bắc

C6,D2,E 320

8/2/1974

18

Bùi Văn Hành

1950

 

Tiền An

Yên Hưng

Quảng Ninh

C6,D2,E 320

8/2/1974

19

Lê Văn Luyên

1952

 

Thạch Đỉnh

Thạch Thành

Hà Tĩnh

C6,D2,E 320

8/2/1974

20

Nguyễn Hữu Quynh

1951

 

Hà An

Yên Hưng

Quảng Ninh

C6,D2,E 320

8/2/1974

 

 

Trung tâm MARIN



Ý kiến của bạn





Nội dung:* (Bạn vui lòng gõ tiếng Việt có dấu)