|
Tìm thân nhân cho liệt sĩ
(25/03/2012 13:44:21 PM)
Để biết thông tin về nơi hy sinh, trường hợp hy sinh của liệt sĩ, xin vui lòng liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ MARIN: phòng 401, nhà N5D, khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính (đường Hoàng Đạo Thúy), Thanh Xuân, Hà Nội (sáng thứ 3, thứ 5, thứ 7) hoặc qua đường dây nóng: 1900 571242.
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Đơn vị
|
Ngày
hy sinh
|
|
Thôn
( Xóm )
|
Xã
( Phường )
|
Huyện
( Thị xã )
|
Tỉnh
( Thành phố )
|
Thân nhân
|
1
|
Đỗ Văn Khánh
|
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
e1/f9
|
1/1/1968
|
Đỗ Văn Cảnh
|
2
|
Đỗ Như Cành
|
1952
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
c4d4e141f2
|
4/6/1972
|
|
3
|
Lê Chí Khương
|
1950
|
Thọ Bình
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
c3d12f2
|
5/26/1972
|
|
4
|
Nguyễn Tiến Mạnh
|
1942
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
BHC e21f2
|
10/15/1970
|
|
5
|
Đặng Quang Minh
|
1952
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
c17e1f2
|
2/23/1971
|
|
6
|
Bùi Anh Thao
|
1940
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
c12d9e31f2
|
6/10/1969
|
|
7
|
Đỗ Văn Thụy
|
1950
|
Nghĩa Trai
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
c2d12f2
|
12/27/1971
|
|
8
|
Lê Duy Vinh
|
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
d12f2
|
00/6/1970
|
|
9
|
Cao Xuân Vĩnh
|
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
c1d12f2
|
6/5/1970
|
|
10
|
Nguyễn Hữu ứng
|
1950
|
Bình Chương
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
Cthu mua f2
|
11/26/1973
|
|
11
|
Cao Văn Dũng
|
1953
|
Ngọc Loan
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
F 325
|
10/8/1972
|
Cao Văn Đa
|
12
|
Đào Xuân Ba
|
1953
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
c12.d9
|
28/01/1974
|
|
13
|
Đào Xuân BA
|
1953
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
c12.d9.e16
|
28/01/1974
|
|
14
|
Đỗ Quang Thắng
|
1950
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
c20.e16
|
10/10/1970
|
|
15
|
Đỗ Văn Nguộn
|
1943
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
e174
|
12/05/1969
|
|
16
|
Đỗ Quang Thắng
|
1950
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
c20.e16
|
10/10/1970
|
|
17
|
Phùng Sỹ Khoa
|
1941
|
|
tân Quang
|
Văn lâm
|
Hải Hưng
|
C2, D7, E 20, TNB
|
15/09/1971
|
Lê Thị Phòng
|
18
|
Lưu Văn Uông
|
1940
|
|
tân Quang
|
Văn lâm
|
Hải Hưng
|
F 9
|
19/09/1968
|
Trần Thị Quý
|
19
|
Phùng Viết Tý
|
|
Ngọc Đà
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
E 24
|
4/6/1968
|
Nguyễn Thị Biên
|
20
|
Nguyễn Văn Phúc
|
1953
|
|
Tân Quang
|
Văn Lâm
|
Hải Hưng
|
E 12, F3
|
30/03/1975
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
Trung tâm MARIN
|
|