|
Tìm thân nhân cho liệt sĩ
(19/03/2012 06:27:10 AM)
Để biết thông tin về nơi hy sinh, trường hợp hy sinh của liệt sĩ, xin vui lòng liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ MARIN: phòng 401, nhà N5D, khu đô thị Trung Hòa - Nhân Chính (đường Hoàng Đạo Thúy), Thanh Xuân, Hà Nội (sáng thứ 3, thứ 5, thứ 7) hoặc qua đường dây nóng: 1900 571242.
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Đơn vị
|
Ngày
hy sinh
|
|
Thôn
( Xóm )
|
Xã
( Phường )
|
Huyện
( Thị xã )
|
Tỉnh
( Thành phố )
|
Thân nhân
|
1
|
Nguyễn Văn Hải
|
1953
|
|
Minh Tân
|
Phù Cừ
|
Hải Hưng
|
c1d14f2
|
6/26/1972
|
|
2
|
Nguyễn Hữu Thơ
|
1948
|
|
Minh tân
|
Phủ cừ
|
Hải Hưng
|
c3d15f2
|
28/2/1973
|
|
3
|
Nguyễn Quang Oách
|
1951
|
|
Minh tân
|
Phủ cừ
|
Hải Hưng
|
F7
|
20/12/1971
|
Nguyễn Văn Lành
|
4
|
Vũ Văn Báu
|
1955
|
|
Minh tân
|
Phủ cừ
|
Hải Hưng
|
D8, E33
|
29/03/1974
|
Vũ Văn Di
|
5
|
Trần Trung Tấn
|
1955
|
|
Minh tân
|
Phủ cừ
|
Hải Hưng
|
D8, E33
|
28/04/1974
|
Trần Văn Thu
|
6
|
Hoàng Minh Tiến
|
1943
|
|
Minh tân
|
Phủ cừ
|
Hải Hưng
|
BT 32, 559
|
15/04/1970
|
Trần Thị Thắm
|
7
|
Đỗ Văn Mạnh
|
1953
|
|
Minh tân
|
Phủ cừ
|
Hải Hưng
|
F 325
|
18/12/1970
|
Đỗ Văn Khấn
|
8
|
Hoàng Mạnh Đủ
|
|
|
Minh tân
|
Phủ cừ
|
Hải Hưng
|
F 325
|
18/08/1972
|
Hoàng Văn Quán
|
9
|
Hoàng Văn Ngọc
|
1956
|
|
Minh tân
|
Phủ cừ
|
Hải Hưng
|
BTM, QK2
|
16/04/1975
|
Hoàng Văn Kỷ
|
10
|
Nguyễn Hữu Mạnh
|
1948
|
|
Minh tân
|
Phủ cừ
|
Hải Hưng
|
D32, B5
|
13/07/1972
|
Nguyễn Văn Bích
|
11
|
Nguyễn Viết Sang
|
1953
|
|
Minh Tân
|
Phủ Cừ
|
Hải Hưng
|
c21e141f2
|
5/27/1972
|
|
12
|
Trần Văn Thịnh
|
1954
|
|
Minh Tân
|
Phủ Cừ
|
Hải Hưng
|
c7d5e141f2
|
5/22/1972
|
|
13
|
Nguyễn Văn Hữu
|
1954
|
|
Minh Tân
|
Phủ Cừ
|
Hải Hưng
|
E 101, F 325
|
22/08/1974
|
Nguyễn Văn Thanh
|
14
|
Lê Thường Vụ
|
1950
|
|
Minh Tân
|
Phủ Cừ
|
Hải Hưng
|
E 165, F7
|
9/12/1971
|
Lê Thường Nhiệm
|
15
|
Vũ Nam Toan
|
1952
|
|
Minh Tân
|
Phủ Cừ
|
Hải Hưng
|
d24, F5
|
06/07/1972
|
Vũ Văn Trác
|
16
|
Nguyễn văn Phổ
|
1952
|
|
Minh Tân
|
Phủ Cừ
|
Hải Hưng
|
c2.d24, F5
|
19/02/1973
|
Nguyễn Văn Dũa
|
17
|
Nguyễn Văn Hoằng
|
1950
|
|
Minh Tân
|
Phủ Cừ
|
Hải Hưng
|
d6, F5
|
10/02/1973
|
Mẹ: Tông Trần Đối
|
18
|
Trần Đoàn Tiễu
|
1938
|
|
Minh Tân
|
Phủ Cừ
|
Hải Hưng
|
k97, F5
|
|
Vợ: Đỗ Thị Xuân
|
19
|
Nguyễn Xuân Hôm
|
195
|
|
Minh Tân
|
Phủ Cừ
|
Hải Hưng
|
de.e1, F5
|
30/10/1972
|
Nguyễn Xuân Hiền
|
20
|
Đỗ Xuân Hữu (Nữu)
|
1948
|
|
Minh Tân
|
Phủ Cừ
|
Hải Hưng
|
k4.e2, F 5
|
28/05/1971
|
Đỗ Xuân Kiểm
|
Trung tâm MARIN
|
|