|
(09/08/2010 06:15:46 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT đường dây nóng: 1900571242
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Nguyên quán
|
Đơn vị
|
Ngày
hy sinh
|
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện)
|
NTLS
|
Thôn
( Xóm )
|
Xã
( Phường )
|
Huyện
( Thị xã )
|
Tỉnh
( Thành phố )
|
Xã
( Phường )
|
Huyện
( Thị xã )
|
Tỉnh
( Thành phố )
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
981
|
Trần Văn Thục
|
1943
|
|
|
Quận 2
|
Sài Gòn
|
DT112,S21
|
6/8/1969
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
982
|
Nguyễn Quốc trí
|
1938
|
|
Thới Thạnh
|
Ô Môn
|
Cần Thơ
|
B11,E81
|
7/14/1971
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
983
|
Trần Văn Sự
|
1947
|
|
Phụ Kẹ
|
Cầu Ngang
|
Trà Vinh
|
K2,E814
|
2/14/1971
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
984
|
Phạm Trung Bình
|
1936
|
|
Hữu Hạnh
|
Đức Hòa
|
Long An
|
C11,S21
|
1/23/1969
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
985
|
Nguyễn Thanh Hà
|
1942
|
|
Tân Sơn Nhì
|
Bình Tân
|
Gia Định
|
A2,E81
|
7/15/1968
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
986
|
Nguyễn Văn Hiển
|
1945
|
|
Quảng Hòa
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Y12,E770
|
4/19/1975
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
987
|
Nguyễn Văn Tiền
|
1945
|
|
An Bình
|
Thủ Đức
|
Gia Định
|
C3,E84
|
4/29/1969
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
988
|
Phạm Hữu Tờ
|
1946
|
|
Nghĩa Phú
|
Nghĩa Hưng
|
Nam Hà
|
Cánh 7,V104
|
5/1/1970
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
989
|
Phạm Đức Lưu
|
1947
|
|
Văn Long
|
Duyên Hà
|
Thái Bình
|
K12
|
1/1/1968
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
990
|
Lê Văn Yên
|
1958
|
|
An Bình
|
Đồng Phú
|
Sông Bé
|
A472
|
8/9/1980
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
991
|
Nguyễn Văn Quí
|
1948
|
|
Thụy Hương
|
Thụy Anh
|
Thái Bình
|
T4,D1
|
8/17/1968
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
992
|
Nguyễn Văn Chi
|
|
|
Nhà số 1
|
Phan Bội Châu
|
Hải Phòng
|
|
2/6/1967
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
993
|
Thái Văn Trai
|
1943
|
|
|
Thiệu Hóa
|
Thanh Hóa
|
Y12,E814
|
2/13/1973
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
994
|
Nguyễn Công Danh
|
1946
|
|
Tân Xuân
|
Ba Tri
|
Bến Tre
|
X12,E814
|
7/31/1970
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
995
|
Nguyễn Hải Âu
|
|
|
|
|
|
|
1/22/1968
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
996
|
Võ Thị Chấn
|
1951
|
|
Thượng Lộc
|
Can Lộc
|
Hà Tĩnh
|
E2193
|
8/27/1970
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
997
|
Nguyễn Văn Lễ
|
1940
|
|
Tân Hưng
|
Ba Tri
|
Bến Tre
|
T4,T95
|
8/5/1971
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
998
|
Phạm Văn Thảm
|
1946
|
|
Hồng Lý
|
Lý Nhân
|
Nam Hà
|
Z29
|
10/30/1968
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
999
|
Nguyễn Văn De
|
1942
|
|
Tân Hưng
|
Tiên Lữ
|
Hải Hưng
|
C10,E810
|
9/9/1967
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
1000
|
Đinh Thanh Mai
|
1942
|
|
Nông Tiến
|
Yên Sơn
|
Tuyên Quang
|
Đội 40
|
3/3/1974
|
NTLS tỉnh Bình Phước
|
Đồng Tâm
|
Đông Phú
|
Bình Phước
|
Trung tâm MARIN
|
|