|
(09/06/2010 21:19:49 PM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT: 0987344474. Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
561 |
Nguyễn Minh Từ |
1957 |
|
Vĩnh Công |
Châu Thành |
Long An |
C51,D50 |
1/4/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
562 |
Phí Xuân Tày |
1949 |
|
Bình Thành |
Đức Huệ |
Long An |
V18,E814 |
2/3/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
563 |
Lê Năng An |
1948 |
|
Châu Hòa |
Giồng Trôm |
Bến Tre |
C66,E81 |
10/8/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
564 |
Nguyễn Đắc Thành |
|
|
Thuận Lợi |
Đồng Phú |
Sông Bé |
K17 |
8/1/1979 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
565 |
Nguyễn Tiến Dũng |
1948 |
|
Bình Hòa Bắc |
Đức Huệ |
Long An |
C150,E81 |
5/10/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
566 |
Nguyễn Hữu Lộc |
1948 |
|
Bình Khánh |
Mỏ Cày |
Bến Tre |
C150,E81 |
10/8/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
567 |
Vũ Xuân Đàm |
1947 |
|
Phước Hiệp |
Củ Chi |
Gia Định |
Đội 9E81 |
7/24/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
568 |
Trần Tự Hải |
1945 |
|
Thành Phước |
Gò Dầu |
Bình Dương |
E9,F9 |
11/30/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
569 |
Khổng Đức Sở |
1940 |
|
Phước Hiệp |
Mỏ Cày |
Bến Tre |
C66,E81 |
5/11/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
570 |
Dương Văn Huệ |
1946 |
|
Hàm Chấn |
Hàm Thuận |
Bình Thuận |
Y10,E814 |
6/24/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
571 |
Đào Ngọc Long |
1946 |
|
Nhuận Phú Tân |
Mỏ Cày |
Bến Tre |
C150,E81 |
1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
572 |
Vũ Đình Mạnh |
1946 |
|
Thuận Phú Tân |
Mỏ Cày |
Bến Tre |
C150,E181 |
4/8/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
573 |
Lý Văn Mão |
|
|
Kim Bình |
Hàm Thuận |
Bình Thuận |
K76A,E84 |
10/23/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
574 |
Dương Quốc Bang |
1946 |
|
Phú Chánh |
Châu Thành |
Bình Dương |
C11,E81 |
8/12/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
575 |
Phùng Văn Hậu |
1945 |
|
Thạch Phước |
Gò Dầu Hạ |
Tây Ninh |
B57,E81 |
1/31/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
576 |
Nguyễn Đình Năng |
1945 |
|
Long Hưng |
Lạng Giang |
Hà Bắc |
E81 |
4/30/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
577 |
Nguyễn Tấn Đạt |
1946 |
|
Xuyên Trường |
Duy Xuyên |
Quảng Nam |
X11,E814 |
4/16/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
578 |
Vương Công Khanh |
1947 |
|
Nghĩa Thịnh |
Nghĩa Hưng |
Nam Hà |
E211 |
11/1/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
579 |
Nguyễn Văn Đông |
1953 |
|
|
|
|
|
12/26/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
580 |
Nguyễn Văn Cử |
1949 |
|
Quang Trung |
Phú Xuyên |
Hà Tây |
E2189 |
4/24/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|