|
(05/06/2010 05:28:54 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT: 0987344474. Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
501 |
Cao Ngọc Luyến |
1965 |
|
Đồng Xoài |
Đồng Phú |
Sông Bé |
E696,F5 |
11/29/1986 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
502 |
Nguyễn Thị Minh |
1936 |
|
Long Hưng |
Châu Thành |
Mỹ Tho |
C66,E81 |
1/3/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
503 |
Tô Văn Minh |
1944 |
|
Chánh Trung |
Mỏ Cày |
Bến Tre |
DT12,E814 |
11/15/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
504 |
Vũ Văn Minh |
1952 |
|
Dương Thủy |
Lê Thủy |
Quảng Bình |
E2291 |
8/27/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
505 |
Trương Văn Minh |
1950 |
|
Phước Hữu |
Xuyên Mộc |
Bà Rịa vũng Tàu |
ĐT12,E814 |
8/14/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
506 |
Lê Hữu Mỹ |
1952 |
|
Liên Hiệp |
Đan Phượng |
Hà Tây |
C20,F9 |
2/6/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
507 |
Điểm Êm |
|
|
Kiến Đức |
Phù Ninh |
Vĩnh Phú |
K11,E81 |
5/2/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
508 |
Nguyễn Trọng Mỹ |
1943 |
|
Hồng Phong |
Duyên Hà |
Thái Bình |
K76A,E70 |
11/10/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
509 |
Nguyễn Văn Nga |
1935 |
|
Xóm Chợ |
Đại Từ |
Bắc Thái |
E2006 |
1/21/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
510 |
Đỗ Hữu Ngi |
1940 |
|
|
|
Hà Nam Ninh |
|
3/8/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
511 |
Nguyễn Văn Điểu |
1948 |
|
Bình Lãng |
Tứ Kỳ |
Hải Hưng |
V234,E70 |
10/20/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
512 |
Nguyễn Huy Thuận |
1949 |
|
Vĩnh Lộc |
Bình Tân |
Gia Định |
C11,E814 |
8/27/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
513 |
Huỳnh Tấn Phú |
1944 |
|
Hồng Châu |
Thường Tín |
Hà Tây |
E11,E81 |
1/7/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
514 |
Huỳnh Văn Quang |
1967 |
|
Tân Hòa |
Đồng Phú |
Sông Bé |
E696,F5 |
11/30/1985 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
515 |
Trần Hồng Sơn |
|
|
Thụy Dân |
Thụy Anh |
Thái Bình |
|
12/6/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
516 |
Viêm Ngọc Sơn |
1946 |
|
Đông Phú |
Tiên Hưng |
Thái Bình |
C11,S21 |
8/10/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
517 |
Trần Hồng Sơn |
1943 |
|
Đại Nam |
Vụ Bản |
Hải Hưng |
E86 |
1/28/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
518 |
Trần Đức Hậu |
1941 |
|
Thanh Lãn |
Bình Xuyên |
Vĩnh Phú |
E2144 |
10/5/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
519 |
Nguyễn Trung Phúc |
1950 |
|
Tâm Nông |
Thương Nông |
|
|
7/8/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
520 |
Trương Trường Thi |
1952 |
|
Hoàng Trạch |
Phù Cừ |
Hải Hưng |
V104 |
6/25/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|