|
(29/05/2010 21:19:38 PM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT: 0987344474. Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
441 |
Nguyễn Đình Bé |
|
|
Uông Hoa |
Ninh giang |
Hải Dương |
|
12/15/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
442 |
Vũ Quang Trung |
1936 |
|
Thái Học |
Bình Giang |
Hải Hưng |
E2014 |
8/6/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
443 |
Phạm Đình Thú |
1944 |
|
Xuân Thành |
Xuân Trường |
Nam Hà |
E208 |
5/19/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
444 |
Nguyễn Xuân sĩ |
1929 |
|
Thiên Đức |
Châu Thành |
Vĩnh Long |
E70 |
5/1/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
445 |
Trần Văn Thọ |
1949 |
|
Minh Đức |
Thái Bình |
Hải Hưng |
|
12/26/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
446 |
Dương Nam Kha |
|
|
Vũ Ninh |
Vũ Tiên |
Thái Bình |
D60A |
1/9/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
447 |
Bùi Văn Liệu |
1950 |
|
Hoằng Phụng |
Hoằng Hóa |
Thanh Hóa |
V22 |
10/30/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
448 |
Nguyễn Văn Cỏ |
1948 |
|
Đông Hải |
Phụ Rực |
Thái Bình |
C18,E34 |
8/19/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
449 |
Nguyễn Song |
1944 |
|
Hồng Vân |
Ân Thi |
Hải Hưng |
K111,M5 |
5/27/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
450 |
Nguyễn Đình Khoa |
1930 |
|
Tích Giang |
Tùng Thiện |
Hà Tây |
H9,S27 |
5/22/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
451 |
Trương Văn Luyện |
1954 |
|
Giao Long |
Xuân Thủy |
Nam Hà |
|
12/26/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
452 |
Nguyễn Minh Sơn |
1954 |
|
Xuân Long |
Giao Long |
Nam Hà |
|
12/26/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
453 |
Nguyễn Văn Thái |
1952 |
|
|
Hoàng Giang |
Hải Hưng |
E2293 |
9/8/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
454 |
Nguyễn Văn Ngãi |
1940 |
|
Phượng Hoàng |
Thanh Hà |
Hải Hưng |
B11 |
10/2/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
455 |
Lê Văn Cẩm |
1945 |
|
Cộng Hòa |
Nam Sách |
Hải Hưng |
V235,E70 |
11/12/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
456 |
Bùi Thị Thanh |
1945 |
|
|
|
|
|
3/21/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
457 |
Dương Tấn Ái |
1942 |
|
Quỳnh Hải |
Quỳnh Côi |
Thái Bình |
C2,E81 |
6/14/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
458 |
Bùi Văn Thịnh |
1949 |
|
Minh Khai |
Duyên Hà |
Thái Bình |
B11,E81 |
8/18/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
459 |
Huỳnh Văn Gảnh |
1948 |
|
Đông Kinh |
Khoái Châu |
Hải Hưng |
E86 |
4/9/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
460 |
Lê Văn Vũ |
|
|
|
|
|
|
4/11/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|