|
(27/05/2010 06:33:47 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT: 0987344474. Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
401 |
Hồ Xuân Phúc |
1949 |
|
Trung Thành |
Vụ Bản |
Nam Hà |
H11,E70 |
4/09/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
402 |
Nguyễn Văn Ngọ |
|
|
Nghi Công |
Nghi Lộc |
Nghệ An |
|
8/03/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
403 |
Trần Văn Giàng |
1948 |
|
Đồng Dù |
Bình Lục |
Nam Hà |
C9,S25 |
1/02/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
404 |
Nguyễn Văn Huấn |
1949 |
|
Nam Trung |
Nam Trực |
Nam Hà |
E446C |
27/10/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
405 |
Ngô Hồng Sơn |
1943 |
|
|
Phước Long |
Sóc Trăng |
V13,E81 |
9/01/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
406 |
Nguyễn Công Thanh |
1953 |
|
Nam Hồng |
Nam Ninh |
Nam Hà |
|
26/12/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
407 |
Vũ Văn Phú |
1947 |
|
Xuân Canh |
Đông Anh |
Hà Nội |
E276 |
24/08/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
408 |
Nguyễn Văn Khanh |
1945 |
|
Bình Tây |
Quận 8 |
Sài Gòn |
B21,E814 |
27/03/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
409 |
Nguyễn Đình Qùy |
1951 |
|
Hồng Vân |
Xuân Thủy |
Nam Hà |
E270 |
6/11/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
410 |
Bạch Long Tuyền |
1948 |
|
Tân Cư |
Quế Võ |
Hà Bắc |
H40,M5 |
15/03/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
411 |
Phạm Văn Quyên |
1950 |
|
Nam Hồng |
Đông Anh |
Hà Nội |
E4021 |
6/10/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
412 |
Nguyễn Duy Thình |
1944 |
|
Hồng Ngô |
Quốc Oai |
Hà Tây |
K11,M5 |
12/05/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
413 |
Nguyễn Văn Châu |
1948 |
|
Đe Thám |
Hòa An |
Cao Bằng |
Ô2,T4 |
3/03/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
414 |
Bùi Đình Quầy |
1952 |
|
Chánh Phú Hòa |
Bến Cát |
Bình Dương |
A12,E814 |
20/03/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
415 |
Trần Trọng Lương |
1948 |
|
Hoàng Hoa Thám |
Ân Thi |
Hải Hưng |
E81 |
16/05/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
416 |
Trần Thanh Tâm |
1939 |
|
Tân Phong |
Ninh Giang |
Hải Hưng |
E814 |
21/12/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
417 |
Nguyễn Hồng Châu |
1931 |
|
Hạ Bì |
Thanh Thủy |
Vĩnh Phú |
K3,UK4 |
5/01/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
418 |
Hà Huy Tự |
1951 |
|
Tiên Hưng |
Thanh Oai |
Hà Tây |
E2195 |
31/11/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
419 |
Vũ Phong Quang |
1945 |
|
Tân Quang |
Văn Lâm |
Hải Hưng |
C1,D5 |
24/07/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
420 |
Nguyễn Xuân Mỹ |
1947 |
|
Hoa Sơn |
Ứng Hòa |
Hà Tây |
C5,E739 |
24/04/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|