|
(23/05/2010 05:34:20 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT: 0987344474. Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
361 |
Tạ Văn Khá |
1942 |
|
Tân Tiến |
Gia Lộc |
Hải Hưng |
K2,E814 |
6/7/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
362 |
Nguyễn Văn Lành |
1945 |
|
|
|
|
|
1/24/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
363 |
Nguyễn Văn Thăng |
1938 |
|
Vạn Anh |
Yên Phong |
Hà Bắc |
E750 |
10/15/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
364 |
Võ Thành Sơn |
1949 |
|
Cẩm Phong |
Gia Thủy |
Thanh Hóa |
Y10 |
6/23/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
365 |
Đỗ Ngọc Chung |
1942 |
|
Thái Mỹ |
Củ Chi |
Gia Định |
C102,D150 |
7/28/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
366 |
Dương Văn Năm |
1942 |
|
Thái Mỹ |
Củ Chi |
Gia Định |
C102,D150 |
7/28/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
367 |
Vũ Văn Quảng |
1932 |
|
Châu Thành |
Rạch Giá |
Mỹ Tho |
V15A,D69A |
2/12/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
368 |
Phạm Văn Thỉnh |
1952 |
|
Hoàng Trạch |
Hoằng Hóa |
Thanh Hóa |
E270 |
12/31/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
369 |
Nguyễn Quang |
1950 |
|
|
Đầm Hà |
Quảng Ninh |
E3073 |
10/30/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
370 |
Đỗ Xuân Tư |
1930 |
|
Vĩnh Lộc |
Bình Tân |
Gia Định |
E10 Đặc công |
11/5/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
371 |
Phạm Văn Vượt |
1951 |
|
Nghi Thủy |
Nghi Lộc |
Nghệ An |
E73 |
11/10/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
372 |
Nguyễn Văn Vũ |
1949 |
|
Long Mỹ |
Giồng Trôm |
Bến Tre |
D11,E81 |
1/28/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
373 |
Bùi Đình Chính |
1953 |
|
Số 25 |
Khu Ngân Sơn |
Hải Hưng |
E2293 |
26/9/1971(1970) |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
374 |
Trần Văn Nầng |
1950 |
|
Hải Cừ |
Hải Hậu |
Nam Hà |
270 |
12/9/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
375 |
Lê Thị Tẻ |
1940 |
|
Bình Chánh |
Bến Lức |
Long An |
BX12,Y11 |
11/6/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
376 |
Nguyễn Thế Nghiệp |
1947 |
|
Hiệp Cường |
Kim Động |
Hải Hưng |
E2293 |
8/5/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
377 |
Trần Xuân Lệ |
|
|
An Lạc |
Lục Yên |
Yên Bái |
L11,E84 |
8/9/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
378 |
Lê Ngọc Cử |
1944 |
|
Hùng Thắng |
Tiên Lãng |
Hải Phòng |
C14,E81 |
7/20/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
379 |
Nguyễn Thế Tư |
1936 |
|
Phú Hòa Đông |
Củ Chi |
Gia Định |
K11,E814 |
8/26/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
380 |
Phạm Văn Huyên |
1944 |
|
|
Bát Tràng |
Hà Nội |
C2,E81 |
5/14/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|