|
(12/05/2010 06:13:37 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội 04.62861446; 0987344474. Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
161 |
Lại Thế Kích |
1943 |
|
Thanh Mỹ |
Tùng Thiện |
Hà Tây |
A1,E814 |
1/12/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
162 |
Đỗ Văn Minh |
|
|
Lai Uyên |
Phú Giáo |
Phước Thành |
|
6/08/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
163 |
Nguyễn Đình Đãm |
1946 |
|
Ngọc Vân |
Tân Uyên |
Hà Bắc |
E81 |
6/11/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
164 |
Vương Văn Điền |
1938 |
|
Phú Lợi |
Gia Lâm |
Hà Nội |
K111,M5 |
27/05/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
165 |
Phạm Xuân Trung |
1944 |
|
Tư Hành |
Tư Ngãi |
Quảng Ngãi |
C62,E81 |
10/02/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
166 |
Lê Minh Sơn |
1944 |
|
|
|
|
|
27/05/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
167 |
Nguyễn Xuân Thụy |
1950 |
|
Nga Lộc |
Can Lộc |
Hà Tĩnh |
E2193 |
1/1/1/70 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
168 |
Tạ Văn Ánh |
1940 |
|
Mỹ Thuận |
Mỹ Lộc |
Nam Hà |
|
10/12/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
169 |
Nguyễn Văn Khuyến |
1935 |
|
Hòa Lợi |
Châu Thành |
Bình Dương |
E814 |
2/09/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
170 |
Nguyễn Trí Thức |
1941 |
|
Long Điền |
Giá Rai |
Cà Mau |
C6,E84 |
13/01/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
171 |
Vũ Văn Tô |
1948 |
|
Dũng Liệt |
Yên Phong |
Hà Bắc |
D5,M9 |
4/01/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
172 |
Đoàn Văn Hoán |
1947 |
|
Giao Tiến |
Giao Thủy |
Nam Hà |
C2,E81 |
12/05/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
173 |
Nguyễn Ngọc Chư |
1945 |
|
|
|
|
|
28/01/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
174 |
Nguyễn Văn Bảng |
1949 |
|
Thiệu Dương |
Thiệu Hóa |
Thanh Hóa |
C2,D6 |
1/04/1975 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
175 |
Đặng Xuân Khoát |
1931 |
|
Chương Dương |
Tiên Hưng |
Thái Bình |
S25 |
17/05/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
176 |
Nguyễn Văn Đấu |
1946 |
|
Ngũ Kiên |
Vĩnh Tường |
Vĩnh Phú |
B11,E33 |
4/05/1973 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
177 |
Cù Văn Dưng |
1948 |
|
Lương Hòa |
Giồng Trôm |
Bến Tre |
C14,S21 |
25/04/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
178 |
Phạm Văn Huy |
1951 |
|
Cấp Tiến |
Khoái Châu |
Hải Hưng |
Cánh 7,E50 |
4/05/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
179 |
Trương Văn Trang |
1951 |
|
Tân Hòa |
Quốc Oai |
Hà Tây |
E2195 |
21/07/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
180 |
Trương Thanh Niêm |
1940 |
|
Thanh Đức |
Thanh Chương |
Nghệ An |
K73 |
9/06/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|