|
(12/05/2010 06:11:27 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội 04.62861446; 0987344474.
Hoặc đường dây nóng: 1900571242
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
141 |
Lê Đức Ninh |
1937 |
|
Văn Phùng |
Cát Hải |
Hải Phòng |
|
4/12/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
142 |
Phạm Văn Thanh |
1948 |
|
Giao Hoành |
Giao Thủy |
Nam Hà |
V585,E70 |
17/12/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
143 |
Trần Đình Tường |
1938 |
|
Số 13 |
Phố Quang Trung |
Hải Hưng |
C3,E230 |
20/04/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
144 |
Phạm Thành Tâm |
1939 |
|
Phước Thạnh |
Châu Thành |
Mỹ Tho |
Z1,M4 |
3/05/1975 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
145 |
Võ Văn Tiếp |
1948 |
|
Bình Xuyên |
Bình Giang |
Hải Hưng |
V532,E70 |
13/03/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
146 |
Võ Văn Lía |
1944 |
|
Hùng Khánh |
Chợ Lách |
Bến Tre |
DT111,S21 |
7/01/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
147 |
Bùi Văn Nhất |
1947 |
|
Lê Lợi |
Kiến Xương |
Thái Bình |
V5 |
3/07/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
148 |
Nguyễn Văn Thành |
1948 |
|
Giao Hà |
Giao Thủy |
Nam Hà |
D585,E70 |
13/11/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
149 |
La Đình Ba |
1949 |
|
Đức Tân |
Tân Trụ |
Long An |
A1,E814 |
17/01/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
150 |
Nguyễn Văn Châu |
|
|
Yên Minh |
Tiên Lãng |
Hải Phòng |
|
24/07/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
151 |
Huỳnh Văn Trai |
1950 |
|
Nam Hải |
Tiền Hải |
Thái Bình |
V532,E70 |
29/11/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
152 |
Trương Hỷ Thành |
1947 |
|
Đồng Tiến |
Đoan Hùng |
Vĩnh Phú |
LT3,E9 |
25/06/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
153 |
Trần Đình Chung |
1942 |
|
Tân Phú Trung |
Củ Chi |
Gia Định |
C61,E81 |
14/04/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
154 |
Nguyễn Văn Tráng |
1943 |
|
Tân An |
Châu Thành |
Bình Dương |
E81 |
8/02/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
155 |
Nguyễn Xuân Tập |
1949 |
|
Hải Thịnh |
Hải Hậu |
Nam Hà |
223 |
19/11/1969 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
156 |
Nguyễn Du |
1938 |
|
Giao Hoành |
Giao Thủy |
Nam Định |
D585,E70 |
7/06/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
157 |
Phạm Văn Dũng |
1954 |
|
|
|
|
|
26/12/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
158 |
Phạm Chí Cường |
|
|
|
Quốc Oai |
Hà Tây |
|
14/12/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
159 |
Tạ Hồng Sản |
1947 |
|
Hải Thượng |
Tĩnh Gia |
Thanh Hóa |
H3,E814 |
11/12/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
160 |
Nguyễn Phú Niệm |
1963 |
|
Phú Riềng |
Đồng Phú |
Sông Bé |
E696,F5 |
23/08/1988 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|