|
(22/04/2010 07:35:18 AM)
Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Phước và các NTLS trong tỉnh Bình Phước xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội 04.62861446; 0987344474
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Nguyên quán |
Đơn vị |
Ngày
hy sinh |
Nơi mai táng
(Thôn,Huyện) |
NTLS |
Thôn
( Xóm ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
Xã
( Phường ) |
Huyện
( Thị xã ) |
Tỉnh
( Thành phố ) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
121 |
Nguyễn Văn Duyên |
|
|
|
Giao Thủy |
Nam Hà |
|
19/02/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
122 |
Nguyễn Mạnh Đề |
1941 |
|
Đông Biên |
An Viên |
Rạch Giá |
A5,E814 |
17/01/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
123 |
Dương Văn Tấn |
1944 |
|
Số 4H |
Phạm Hồng Thái |
Hà Nội |
B11,E81 |
27/05/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
124 |
Nguyễn Văn Thứ |
1949 |
|
Giao Tân |
Giao Thủy |
Nam Hà |
E2190 |
7/06/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
125 |
Nguyễn Ngọc Thu |
1945 |
|
Giao Lâm |
Giao Thủy |
Nam Hà |
V585,E70 |
5/09/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
126 |
Phạm Đăng Quý |
1948 |
|
|
Quảng Ninh |
Quảng Bình |
E2291 |
9/06/1971 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
127 |
Đỗ Tư Chăn |
1949 |
|
Lương Hòa |
Giồng Trôm |
Bến Tre |
Y12,E814 |
1/10/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
128 |
Đinh Văn Châu |
1947 |
|
Hiển Nam |
Kim Động |
Hải Hưng |
K11 |
8/10/1972 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
129 |
Nguyễn Đức Hoàng |
1949 |
|
Xuân Thượng |
Xuân Thủy |
Nam Hà |
E2199 |
8/06/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
130 |
Trần Văn Hóa |
1940 |
|
Điện Ngọc |
Điện Bàn |
Quảng Nam |
C402,E81 |
7/12/1965 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
131 |
Nguyễn Văn Đương |
1950 |
|
Tân Sơn Nhì |
Bình Tân |
Gia Định |
Đội 120,E81 |
24/03/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
132 |
Nguyễn Xuân Ôm |
1942 |
|
Xuân Hà |
Vũ Thư |
Thái Bình |
ĐT12,E814 |
12/07/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
133 |
Lại Văn Phan |
1947 |
|
Xuân Hòa |
Thương Trì |
Thái Bình |
Đ72 |
1/12/1967 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
134 |
Nguyễn Văn Sửu |
1947 |
|
Lâm Lợi |
Hạ Hòa |
Vĩnh Phú |
K74,E500 |
16/11/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
135 |
Hà Văn Duyên |
1936 |
|
Cẩm Sơn |
Mỏ Cày |
Bến Tre |
C11,E814 |
18/04/1970 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
136 |
Phạm Văn Thường |
1943 |
|
Tô Hiệu |
Mỹ Hào |
Hải Hưng |
E70 |
27/06/1966 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
137 |
Hà Quang Duy |
1967 |
|
An Bình |
Đồng Phú |
Sông Bé |
D4,E26 |
19/07/1988 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
138 |
Vũ Tiến Nghi |
1954 |
|
An Trung |
An Thầy |
Hải Phòng |
|
26/12/1974 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
139 |
Ngô Công Duyệt |
1943 |
|
Tân Hòa |
Giồng Trôm |
Bến Tre |
C14,E81 |
27/05/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
140 |
Uông Thị Hồng Lan |
|
|
|
|
|
|
11/10/1968 |
NTLS tỉnh Bình Phước |
Đồng Tâm |
Đông Phú |
Bình Phước |
Trung tâm MARIN
|
|