121 | Hoàng Hữu Thuận | | Tây An | Chương Mỹ | Hà tây | | | 31/1/1970 | Nghĩa trang quốc tế Việt - Lào |
122 | Đỗ Xuân Thụy | | Thạch Thắng | Quốc Oai | Hà Tây | | | 25/4/1964 | Nghĩa trang quốc tế Việt - Lào |
123 | Lê văn Thìn | | Đông Yên | Quốc Oai | Hà Tây | | | 20/6/1964 | Nghĩa trang quốc tế Việt - Lào |
124 | Nguyễn Duy Tý | | Bình Lục | Chương Mỹ | Hà Tây | | | | Nghĩa trang quốc tế Việt - Lào |
125 | Hoàng Kim Trụ | | Minh Khai | Hoài đức | Hà Tây | | | 16/6/1971 | Nghĩa trang quốc tế Việt - Lào |
126 | Cấn Văn Cường | 1952 | Phú Kim | Thạch Thất | Hà tây | | | 7/2/1972 | Nghĩa trang quốc tế Việt - Lào |
127 | Hoàng Văn Cung | | Thống Nhất | Thường Tín | Hà Tây | | | 13/11/1972 | Nghĩa trang quốc tế Việt - Lào |
128 | Lê Tiến Vân | 1948 | Lam Sơn | Ứng Hòa | Hà Tây | | | 21/5/1963 | Nghĩa trang liệt sỹ TP Vinh |
129 | Nguyễn Đình Tuyết | 1937 | Xuân Phúc | Xuân Thọ | Hà Tây | | | 19/8/1965 | Nghĩa trang liệt sỹ TP Vinh - Nghệ An |
130 | Lưu Bá Kiên | 1947 | Bình Minh | Thanh Oai | Hà tây | | | 5/7/1968 | Nghĩa trang liệt sỹ huyện Nghi Lộc |
Trung tâm Marin
|