|
(27/9/2007 8:00:27 PM)
Thông tin về 6800 liệt sĩ đang yên nghỉ tại các nghĩa trang của tỉnh Nghệ An sẽ được Trung tâm đăng tải liên tục. Hầu hết các liệt sĩ đều được tìm thấy tại mặt trận nước bạn Lào. Dưới đâ
| Họ và tên | Năm sinh | Xã | Huyện | Ngày nhập ngũ | Đơn vị | Ngày hy sinh | Nghĩa trang | 165 | Nguyễn Đức Hiền | 1945 | Toản Hỏa - Thiệu Toản | Thiệu Hóa | 2/1965 | c17, d27, f305 | 14/1/1971 | Việt - Lào | 166 | Lê Minh Tơ | 1940 | Toán Hóa - Thiện Toán | Thiệu Hóa | 3/1959 | c17, d27, f305 | 14/1/1971 | Việt - Lào | 167 | Trương Thế Tý | 1950(1949) | Đông Thành | Hoằng Tiến - Hoằng Hóa | 6/1968 | c17, d27, f305 | 14/1/1971 | Việt - Lào | 168 | Vũ Phương Châm | | Lữ Thượng | Thọ Xuân | | | | Việt - Lào | 169 | Đinh Văn Viện | 1953 | Hà Châu | Hà Trung | 6/1972 | | 16/2/1973 | Việt - Lào | 170 | Nguyễn Khải Thanh | 1951 | Bình Minh - Nga Văn | Nga Sơn | | | 28/12/1972 | Việt - Lào | 171 | Bùi Xuân Long | 1950 | Quảng Phong | Quảng Xương | | c9, d302 | 5/5/1973 | Việt - Lào | 172 | Lê Văn Thảo | | Yên Thọ | Yên Định | | | 11/1/1966 | Việt - Lào | 173 | Bùi Ngọc Dần | | Minh Sơn | Triệu Sơn | | | 18/3/1971 | Việt - Lào | 174 | Bùi Xuân Hồng | 1950 | Quảng Phong | Quảng Xương | | c9, d302 | 5/5/1973 | Việt - Lào | 175 | Trần Văn Dũng | | Thiệu Giang | Thiệu Yên | Trung tâm Marin
|
|
|