|
(17/9/2007 9:45:19 PM)
Thông tin về 6800 liệt sĩ đang yên nghỉ tại các nghĩa trang của tỉnh Nghệ An sẽ được Trung tâm đăng tải liên tục. Hầu hết các liệt sĩ đều được tìm thấy tại mặt trận nước bạn Lào. Dưới đâ
| Họ và tên | Năm sinh | Xã | Huyện | Tỉnh | Ngày nhập ngũ | Đơn vị | Ngày hy sinh | Nghĩa trang | 1 | Khiển Đình Huệ | | Phú Xuân | Phú Thọ | Thái Bình | 5/1970 | c2, d7, e209 | 21/1/1972 | Việt Lào | 2 | Bùi Xuân Hùng | | Thái Giang | Thái Thụy | Thái Bình | 8/1970 | c12, d9, e209 | 18/1/1972 | Việt - Lào | 3 | Nguyễn Hữu Đinh | | Thôn Bắc Lạng - Nguyên Xá | Huyện Đông Hưng | Thái Bình | | Tổ vận chuyển thương binh c9 Cục Hậu cần 959 | 5/2/1972 | Việt - Lào | 4 | Hoàng Văn Dung | | Bình Định | Kiến Xương | Thái Bình | | f324 | 7/8/1981 | Việt - Lào | 5 | Phạm Bá Dung | | An Lập | Quỳnh Phụ | Thái Bình | | | 21/10/1977 | Việt - Lào | 6 | Tô Văn Được | | Cộng Hòa | Hưng Nhân | Thái Bình | | | 16/4/1968 | Việt - Lào | 7 | Phạm Văn Địch(Phan Văn Định) | 1944 | Đông Lâm | Tiền Hải | Thái Bình | | | 2/11/1964 | Việt - Lào | 8 | Lai Xuân Đê | | Văn Tương | Kiến Xương | Thái Bình | | | 7/1964 | Việt - Lào | 9 | Nguyễn Văn Giai | | Ba Thôn | Tiên Hưng | Thái Bình | | | 4/1964 | Việt - Lào | 10 | Ngô Văn InhTrung tâm Marin
|
|
|