khuyến mãi lazada

Di ảnh liệt sĩ

Liệt sĩ: Tạ Xuân Anh
Ngày sinh: 17/10/1952
Quê quán: Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định ...
Đơn vị: Vận Tải Tỉnh Đội Gia Lai - Kon Tum
Hy sinh: Căm Pu Chia

Tìm kiếm

Đăng nhập

Danh sách 43 liệt sĩ nguyên quán Hà Tây đang yên nghỉ tại NTLS Tp. Buôn Ma Thuột (trang 1)

(18/05/2011 06:05:38 AM) Để biết thêm thông tin chi tiết về phần mộ các liệt sĩ đang yên nghỉ tại NTLS Tp.Buôn Ma Thuột xin liên hệ: Trung tâm Thông tin về liệt sĩ (MARIN) Phòng 206, nhà A2, TT Bộ công an - 102 Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội, ĐT đường dây nóng: 1900571242

Số

 

 

 

Cấp bậc

Đơn vị

Ngày  hy sinh

TT

Họ và tên

năm sinh

Quê quán

Chức vụ

 

 

             

1

LS Khâm

 

Mỹ Đức

Binh nhất

D394, E33, B3

16-8-70

2

Đỗ Khắc hạnh

1957

Tuy Lai, Mỹ Đức

 

Tham mưu 300

4/7/1975

3

Bùi văn Giáo

1948

Hùng Tiến, Mỹ Đức

B Trưởng

D394, E33, B3

28-4-70

 

 

 

 

 

 

 

4

Vũ Văn Khái

1953

Hồng Hà, Đan Phượng

Binh nhất

C13, D19, E986

28-7-75

5

Quách Văn Hảo

 

Trung Cầu, Đan Phượng

Thượng úy, Dphó

 

4/8/1975

6

Đặng Liều

1952

Tân Phổ Đan.Phượng

 

 

18-3-75

7

Nguyễn Đình Minh

1952

Tân Hội, Đan Phượng

H1, A phó

Tham mưu E4

18-3-75

 

 

 

 

 

 

 

8

Từ văn Khôi

1955

Hạ Hồi, Thường Tín

 

C10, D4, E675

1/3/1975

9

Nguyễn Xuân Hính

1942

Minh Cường, Thường Tín

B Trưởng

C3, D3, E33, B3

21-3-67

10

Đoàn Văn Chung

1955

Văn Bắc, Thường Tín

 

D2, E675

1/5/1974

11

Đỗ Doãn Tọa

1942

Chương Dương, Thường Tín

 

C19, E765

25-7-73

12

Hoàng Văn Tính

1941

Hòa Bình, Thường Tín

A1

C5, D39, B3

25-3-69

13

Nguyễn Khắc Bảo

1952

Nguyễn Trãi, Thường Tín

H1

C306, D401, Đăc lắc

26-4-71

 

 

 

 

 

 

 

14

Kiều Xuân Hiếu

1953

Thạch Thất

 

 

1/10/1975

15

Mã Công Sơn

 

Kim Quang Thạch Thất

 

 

5/1/1979

16

Trịnh Văn Tĩnh

 

Phùng Xá Thạch Thất

H1

C1, D33, E40

14-12-69

17

Nguyễn Văn Táo

 

Thanh Mậu, Thạch Thất

H1, A phó

C12, D9, E66, QĐ3

16-3-75

 

 

 

 

 

 

 

18

Mai Văn Khoa

 

Bạch Hạ, Phú Xuyên

H1, cs

C20, E33, B3

18-11-67

19

Lê Đại Cương

 

Trung Chính, Phú Xuyên

H2, B phó

C4, D2, E273, QĐ3

10/3/1975

20

Nguyễn Quang Sáng

1942

Nam Hồng, Phú Xuyên

 

 

4/11/1969

 

Trung tâm MARIN



Ý kiến của bạn





Nội dung:* (Bạn vui lòng gõ tiếng Việt có dấu)